tailieunhanh - Giáo trình hướng dẫn phân tích xây dựng một trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p2

Tham khảo tài liệu 'giáo trình hướng dẫn phân tích xây dựng một trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p2', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Lớp Tester trong ví dụ được đặt trong namespace Demo do đó có thể tạo một lớp Tester khác bên ngoài namespace Demo hay bên ngoài namespace MyLib mà không có bất cứ sự tranh cấp hay xung đột nào. Để truy cập lớp Tester dùng cú pháp sau Trong một namespace một lớp có thể gọi một lớp khác thuộc các cấp namespace khác nhau ví dụ tiếp sau minh họa việc gọi một hàm thuộc một lớp trong namespace khác. 5 Ví dụ Gọi một namespace thành viên. using System namespace MyLib namespace Demo1 class Example1 public static void Show1 Lop Example1 namespace Demo2 public class Tester public static int Main return 0 Lớp Example2 có cùng namespace với 78 lớp Examplel nhưng hai khai báo không cùng một khối. namespace class Example2 public static void Show2 Lop Example2 H Kết quả Lop Exemplel Lop Exemple2 Ví dụ trên có hai điểm cần lưu ý là cách gọi một namespace thành viên và cách khai báo các namspace. Như chúng ta thấy trong namespace MyLib có hai namespace con cùng cấp là Demol và Demo2 hàm Main của Demo2 sẽ được chương trình thực hiện và trong hàm Main này có gọi hai hàm thành viên tĩnh của hai lớp Examplel và Example2 của namespace Demol. Ví dụ trên cũng đưa ra cách khai báo khác các lớp trong namespace. Hai lớp Examplel và Example2 điều cùng thuộc một namespace tuy nhiên Example2 được khai báo một khối riêng lẻ bằng cách sử dụng khai báo namespace class Example2 . Việc khai báo riêng lẻ này có thể cho phép trên nhiều tập tin nguồn khác nhau miễn sao đảm bảo khai báo đúng tên namspace thì chúng vẫn thuộc về cùng một namespace. Các chỉ dẫn biên dịch Đối với các ví dụ minh họa trong các phần trước khi biên dịch thì toàn bộ chương trình sẽ được biên dịch. Tuy nhiên có yêu cầu thực tế là chúng ta chỉ muốn một phần trong 79 chương trình được biên dịch độc lập ví dụ như khi debug chương trình hoặc xây dựng các ứng dụng. Trước khi .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN