tailieunhanh - BÀI TẬP HÓA HỌC 11 ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Tham khảo tài liệu 'bài tập hóa học 11 đại cương về kim loại', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI - 1 J ổte ổte ổte ổte ổte ổte ổte ổte 1 V 1. Cho cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X Y Z A n n 1 n n n 1 2 2 61 22 62 6 I lần lượt là 1s 2s 2p 3s 1s 2s 2p 3s 3p 4s -I 2 2 6 2 1 ATA ó Ấ . 1 1 Ă 1A r 1 1 1s 2s 2p 3s 3p . Nêu săp xêp theo chiêu tăng dần tính kim loại thì cách săp xêp nào sau đây là đúng. A. Z X Y B. Z Y X C. Y Z X D. keát quaũ khaùc 2. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Tinh thể kim loại có ánh kim có tính dẻo có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt B. Tinh thể phân tử mêm xốp có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơi C. Liên kêt trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí kém bên D. Liên kêt trong tinh thể ion là liên kêt kém bên 3. Kim loại có nhịêt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất là BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI A. Hg W D. W Na B. Hg Na C. W Hg 4 Dãy kim loại nào được sắp xếp theo tính dẻo tăng A. Sn Al Cu Au Ag B. Sn Cu Al Ag Au C. Au Ag Al Cu SnD. Cu Sn Al Au Ag 5. Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều tính dẫn điên dẫn nhiệt tăng A. Ag Cu Al Fe B. Fe Ag Cu Al C. Fe Al Cu Ag D. Khoâng có dãy nào 6. Nhoùm ch goàm caùc kim loaĩi nheĩ A Na Al Fe B K Al Cu C Na K Al Pb D Al Mg Li 7. Kim loaĩi coù khoái lốôĩng rieâng lôùn nhaát A Pb B Au C Os D Ag 8. Kim loaĩi cốùng nhaát A Cr B Na C Fe D Cu 9. Nhoùm kim loaĩi daãn nieãn toát nhaát A Au Al B Ag Cu C Al Fe D Ag Hg BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 10. Khi làm dây dẫn điện người ta chọn loại vật liệu nào 1. Al nguyên chất 2. Hợp kim Duyra V 1 Ấ . 4 Í-TA1 1 1 1 A r-r 3. Cu nguyên chất 4. Thau hợp kim của Cu và Zn A. 1 3 B. 1 4 C. 2 3 D. 2 4 11. Các kim loại khác nhau về tỉ khối độ cứng nhiệt độ nóng chảy là do chúng khác nhau A. Kiểu mạng tinh thể B. Độ bền của liên kết kim loại C. Nguyên tử khối D. Tất cả đều đúng 12. Hợp kim được dung trong công nghiệp chế tạo tàu vũ trụ máy bay ôtô là A. Co-Cr-Mn-MgB. W-Fe-Cr-Co C. Al-Cu-Mn-Mg D. W-Co-Mn 13. Hợp kim cứng nhất trong các hợp kim sau A. W-Co B. Fe-Cr-Mn C. Sn-Pb D. Bi-Pb-Sn 14. Phát biểu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN