tailieunhanh - Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND

QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 04 2012 QĐ-UBND Khánh Hòa ngày 09 tháng 02 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004 Căn cứ Nghị định số 45 2011 NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ Căn cứ Thông tư số 124 2011 TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 222 TTr-STC ngày 18 01 2012 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Giá tính lệ phí trước bạ nhà tại thời điểm tính lệ phí trước bạ như sau Giá tính lệ phí trước bạ nhà Giá một 1 0 1. Diên tích nhà chm mn mét Tỷ lệ chât .lượng Diện tích nhà chịu 01 met . . lệ phí trước ba x vUône im2 3 x cÒn Jại của nhà chỊu lệ phí trước bạ nhà 1. Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ là toàn bộ diện tích sàn nhà kể cả diện tích công trình phụ kèm theo thuộc quyền sở hữu hợp pháp của tổ chức cá nhân. 2. Giá một 01 m2 nhà là giá thực tế xây dựng mới một 01 m2 nhà thực hiện theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng tại thời điểm trước bạ. 3. Tỷ lệ chât lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được quy định như sau a Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm 100 Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo hướng dẫn tại điểm b khoản này. b Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi Thời gian đã sử dụng Nhà biệt thự Nhà cấp I Nhà cấp II Nhà cấp III Nhà cấp IV - Dưới 5 năm 95 90 90 80 80 - Từ 5 đến 10 năm 85 80 80 65 65 - Trên 10 năm đến 20 năm 70 60 55 35 35 - Trên 20 năm đến 50 năm 50 40 35 25 25 - Trên 50 năm 30 25 25 20 20 Thời .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN