tailieunhanh - Bài 16-Recursion

Tham khảo tài liệu 'bài 16-recursion', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | University of Florida Dept. of Computer & Information Science & Engineering COT 3100 Applications of Discrete Structures Dr. Michael P. Frank Slides for a Course Based on the Text Discrete Mathematics & Its Applications (5th Edition) by Kenneth H. Rosen 1/8/01 A word about organization: Since different courses have different lengths of lecture periods, and different instructors go at different paces, rather than dividing the material up into fixed-length lectures, we will divide it up into “modules” which correspond to major topic areas and will generally take 1-3 lectures to cover. Within modules, we have smaller “topics”. Within topics are individual slides. Module #16: Đệ qui Recursion Rosen 5th ed., §§ ~34 slides, ~2 lectures 1/8/01 Định nghĩa đệ qui §: Recursive Definitions Trong qui nạp, ta chứng minh mọi phần tử của tập vô hạn thoả mãn mệnh đề P nào đó bằng cách: Chứng minh tính đúng đắn của mệnh đề cho các phần tử lớn hơn mà biểu diễn qua các phần tử bé hơn. | University of Florida Dept. of Computer & Information Science & Engineering COT 3100 Applications of Discrete Structures Dr. Michael P. Frank Slides for a Course Based on the Text Discrete Mathematics & Its Applications (5th Edition) by Kenneth H. Rosen 1/8/01 A word about organization: Since different courses have different lengths of lecture periods, and different instructors go at different paces, rather than dividing the material up into fixed-length lectures, we will divide it up into “modules” which correspond to major topic areas and will generally take 1-3 lectures to cover. Within modules, we have smaller “topics”. Within topics are individual slides. Module #16: Đệ qui Recursion Rosen 5th ed., §§ ~34 slides, ~2 lectures 1/8/01 Định nghĩa đệ qui §: Recursive Definitions Trong qui nạp, ta chứng minh mọi phần tử của tập vô hạn thoả mãn mệnh đề P nào đó bằng cách: Chứng minh tính đúng đắn của mệnh đề cho các phần tử lớn hơn mà biểu diễn qua các phần tử bé hơn. Trong định nghĩa đệ qui, tương tự ta định nghĩa hàm số, mệnh đề, tập hợp, hay một cấu trúc phức tạp hơn trên miền biến thiên vô hạn bằng cách: định nghĩa hàm, giá trị mệnh đề, tính chất thuộc của tập hợp, hoặc cấu trúc của các phần tử lớn hơn biểu diễn qua các phần tử nhỏ hơn. Trong qui nạp cấu trúc, ta chứng minh qui nạp các tính chất của các đối tượng xác định đệ qui theo cách mà nó song hành xây dựng lên chính đối tượng đệ qui đó. 1/8/01 Đệ qui - Recursion Đệ qui là thuật ngữ nói chung trong thực hành để định nghĩa một đối tượng thông qua chính nó Hoặc một phần của chính nó Điều đó trông có vẻ luẩn quẩn, nhưng không hẳn như vậy. Chứng minh qui nạp thiết lập tính đúng đắn của P(n+1) đệ qui qua thuật ngữ của P(n). Có các thuật toán, định nghĩa hàm, dãy, tập hợp và các cấu trúc khác đệ qui. 1/8/01 Các hàm định nghĩa đệ qui Recursively Defined Functions T/h đơn giản nhất: Một cách đ/n hàm f:N S (với tập S bất kỳ) hoặc dãy an=f(n) như sau: Định nghĩa f(0). Với n>0, định nghĩa .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.