tailieunhanh - Các đặc trưng thủy hóa part 4

Theo kết quả thống kê nhiều năm cho thấy độ muối của nước vùng biển nghiên cứu biến động theo hai mùa chính trong năm. Mùa khô (từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau): độ muối của nước khá cao và tương đối ổn định, trong khoảng 30 đến 31‰, tức là thuộc loại nước biển mặn. Mùa mưa (từ tháng 6 đến tháng 10), độ muối của nước thấp và biến động mạnh theo không gian và thời gian. Vào thời gian này, độ muối dao động trong khoảng 23‰ đến 30%o | -456- Trang 1 1 BÂNG 220 . THỐNG KẼ CÁC KỄT QUẰ QUAN TRẮC THỦY VĂN KHU vực SÓNG DINH. MẬT CẮT TV2B-TV2H. THỦY TRỰC B. MÙA MƯA. KỲ TRlỀư CƯỜNG. 77W2002 - 8 W2002 . Ngày Tầng Mặt Tầng Giữa Tầng Đáy tháng Giờ Độ mặn 5W Độ dục mg l Giờ Độ mặn o Độ đục mg 1 Giờ Độ mặn o E ộ đục mg l 07 09 2002 13 04 13 02 13 00 14 34 14 32 14 30 15 29 15 27 15 25 16 04 16 02 16 00 17 19 17 17 17 15 18 14 18 12 18 10 19 14 19 12 19 10 20 14 20 12 20 10 21 14 21 12 21 10 22 14 22 12 22 10 23 19 23 17 23 15 08 09 2002 00 14 00 12 00 10 01 14 01 12 01 10 02 14 02 12 02 10 03 14 03 12 03 10 04 14 04 12 04 10 05 14 05 12 05 10 06 14 06 12 06 10 07 14 07 12 07 10 08 14 08 12 08 10 09 14 09 12 09 10 10 14 10 12 10 10 11 14 11 12 11 10 12 14 12 12 12 10 13 14 13 12 13 10 14 19 14 17 14 15 -457 - Trang 1 1 BẢNG 221 . THỐNG KÊ CẤC KẾT QUẢ QUAN TRẮC thủy vãn. khu vực SÕNG DINH. MẶT CẮT TV2B-TV2H. THỦY TRựC A. MÙA MƯA. KỲ TRIỀU TRUNG. 11 9 2002 - 12 9 2002 . Ngày Tầng Mặt Tầng Giữa Tầng Đáy tháng Giờ Độ mặn o Độ đục mg l Giờ Độ mặn o Độ đục mg 1 Giờ Độ mặn Độ đục mg l 11 09 2002 11 04 20 9 21 0 11 02 22 8 56 4 11 00 24 0 66 8 12 04 21 0 21 8 12 02 22 6 38 0 12 00 24 1 46 2 13 04 22 8 14 0 13 02 23 8 24 8 13 00 24 0 33

TỪ KHÓA LIÊN QUAN