tailieunhanh - Giáo trình Hóa Dược - Dược Lý part 6
Dược lý học là môn khoa học nghiên cứu về thuốc trên 2 lĩnh vực chính: Dược lý cơ bản: nghiên cứu mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, gồm có dược động học (pharmacokinetics), dược lực học (pharmacodynamics) và dược động học (pharmacotoxicology). Dược lý áp dụng: nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị, gồm có dược đồ (pharmacography) và dược trị liệu (pharmacotherapeutics). [sửa]. | - Thuốc đại diện Bạc nitrat Kẽm sulfat Sulfacetamid natri Cloramphenicoi Tetracyclin. chống viêm - Đặc điểm Thuộc nhóm glucocorticoid có tác dụng chống viêm chứng dị ứng giảm miễn dịch. - Thuốc đại diện Hydrocortison Dexamethason. . Thuốc gày tẽ - Đặc điểm Có tác dụng gây tê tại chỗ dùng để thực hiện các thủ thuật ỏ mắt. - Thuốc đại diện Dicain Lidocain Tetracain. . Thuốc gãy giãn đổng tử - Đặc điểm Gây giãn đồng tử liệt cơ thể mi làm giảm tính thấm của các mao mạch khi bị viêm. - Thuốc đại diện Atropin sulfat Homatropin hydrobromid. . Thuốc gãy co đồng tử - Đặc điểm Có tác dụng gây co đồng tử hạ nhãn áp dùng để điều trị glocom cấp. - Thuốc đại diện Pilocarpin nitrat. 2. CÁC THUỐC DÙNG CHO MẮT THÕNG DỤNG SULFACETAMID NATRI Tên khác Sulfacylum soluble Coiir optin 1. Tính chất Bột kết tinh trắng không mùi vị hơi đắng dễ tan trong nước hơi tan trong ethanol 96 và aceton gân như không tan trong ether cloroform dung dịch trong nước có phản ứng hơi kiềm. 2. Tác dụng Cầu khuẩn gram virus gây đau mắt. 3. Chỉ định Chữa các bệnh loét giác mạc viêm kết mạc viêm mí mắt đau mắt hột vết thương nhiễm khuẩn. 181 4. Cách dùng liều lượng - Chữa đau mắt Nhỏ mỗi mắt 1-2 giọt lần ngày nhỏ 3-4 lần dạng thuốc tra mắt Sulfacylum 20 đóng lọ 10 ml. - Chữa vết thương nhiễm trùng Ngày bôi 1 - 2 lần dạng thuốc mỡ ngoài da Sulfacylum 30 hộp 7 g. - Thuốc xức Antebor 10 đóng lọ 150 ml chữa viêm các mụn trứng cá. 5. Bảo quản Để nơi khô chống ẩm tránh ánh sáng. BẠC NITRAT 1. Tính chất Bạc nitrat là tinh thể hình mảnh trong suốt không màu không mùi có tính ãn da. Chê phẩm dỗ tan trong nước ethanol. Khi gặp ánh sáng hoặc tiếp xúc với chất hữu cơ Bạc nìtrat sẽ bị phân huỷ tạo thành bạc nguyên tô có màu xám hoặc xám đen. 2. Tác dụng Sát khuẩn săn se niêm mạc. 3. Chỉ định Dùng để chữa viêm kết mạc có mủ đau mắt do ỉậu cầu dự phòng các bệnh về mắt cho trẻ sơ sinh. 4. Cách dùng liều lượng - Phòng và chữa các bệnh về mắt cho trẻ sơ sinh Nhỏ mắt dung dịch Bạc nitrat 1 mỗi mắt 1 giọt cho .
đang nạp các trang xem trước