tailieunhanh - Giáo trình Hóa Dược - Dược Lý part 4

Các nguồn khác của số truy cập có thể đến từ nguồn tự nhiên, như thực vật, động vật, hoặc nấm. Số lần có thể có nguồn gốc cũng từ các thư viện hóa học tổng hợp, chẳng hạn như những người tạo ra thông qua bộ sưu tập hóa học tổ hợp hoặc hợp chất hóa học lịch sử đó được kiểm tra vi-số lượng lớn so với chỉ tiêu sinh học trong câu hỏi. | - Thận trọng khi dùng thuốc cho người suy gan suy thận nặng cường tuyến giáp suy dinh dưỡng. - Người mẹ đang dùng thuốc nên ngừng cho con bú. 6. Tác dụng khống mong muôn - Đỏ bừng mật ngực tảng nhãn áp đau đầu do tăng áp lực nội sọ hạ huyết áp thê đứng choáng váng chóng mật. 7. Cách dùng liều lượng Uống đặt dưới lưỡi tiêm truyền tĩnh mạch bôi ngoài da. - Chữa chứng daư thắt ngực Người lớn uống 5-15 mg 24 giờ chia lần 2 -3 lần ngày. - Đặt dưới lưỡi viên 0 5mg l lần để cấp cứu cơn đau thắt ngực liều tối đa 2 viên lẩn 6 - 8 viên 24 giờ. Thuốc xịt Bơm vào miệng mỗi lần 0 4 mg. - Suy mạch vành Người lớn uống 2 5mg lần mỗi ngày 2 - 3 lần. Dạng thuốc Viên đạt duói lưỡi 0 5mg viên nén 2 5 mg 6 4mg 7 2 mg viên tác dụng kéo dài 2mg 2mg 3mg 5mg bĩnh xịt 200 liều o 4mg liều xịt thuốc mỡ 2 viên nang tác dụng kéo 2 5mg 6 5mg 9mg miếng thuốc dán 0 1 mg 0 2mg 0 3mg 0 4mg 0 8mg giờ. 8. Bảo quản Là thuốc độc bảng A đựng trong bao gói kín chống ẩm tránh ánh sáng. Nhiệt độ bảo quản không quá 30l C. PROPRANOLOL Tên khác Detensol Obsidan. 1. Tính chất Bột kểt tinh trắng có ánh hổng tan trong nước và ethanol. 2. Tác dụng Giảm lưu lượng tim giảm sức co bóp của tim gây hạ huyết áp chống đau thất ngực và loạn nhịp. 3. Chỉ định Đau thắt ngực cao huyết áp mạch nhanh kịch phát rối loạn nhịp tim cường tuyến giáp. 109 4. Chống chỉ định Tuyệt đối Hen suy tim kèm sung huyết bloc nhĩ thất mạch chậm dưới 50 nhịp 1 phút. Tương đối Phụ nữ có thai loét dạ dày ruột. 5. Tác dụng không mong muôn Chóng mặt buồn nõn ỉa chay. 6. Cách dùng liều lượng Uống tiêm. Liều dùng Tăng huyết áp 200mg ngày chia 2 lần uống trước bữa ãn đau thắt ngực 20 - 120mg lần 2 lần ngày. Dạng thuốc Viên nén lOmg. 4ơmg 80mg ống tiêm lmg 2ml. 7. Bảo quản Là thuốc độc bảng B để nơi khô mát chống ẩm. ADRENALIN Tên khác Epinephrin Suprarenin. 1. Nguồn gốc tính chất Là nội tiết tô của tuyến thượng thận hoặc được chê tạo bằng phương pháp tổng hợp hoá học. Thường dùng dạng muối hydroclorid. Dạng bột kết tinh trắng hoặc trắng xám không mùi .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.