tailieunhanh - Một số đề thi và đáp án sức bền vật liệu

Sức bền vật liệu (SBVL) là môn học kĩ thuật cơ sở của các ngành kĩ thuật (Xây dựng, Cơ khí, Cầu đường, Kiến trúc, ). Mục đích của SBVL là nghiên cứu các qui luật ứng xử, ứng suất và biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của các nhân tố bên ngoài như: ngoại lực, nhiệt độ, biến dạng cưỡng bức Dưới đây là một số đề thi và đáp án môn Sức Bền Vật Liệu, dùng tham khảo cho ai cần ! Sẽ bổ sung thêm nếu có | Đề thi môn Cơ ứng Dụng A. ĐẠI HỌC sư PHẠM KỸ THUẬT Mã môn học 0121040. Khoa Xây Dựng và Cơ Học ứng Dụng Đề số 7811. Đề thi có 01 trang. Bộ môn Cơ Học Thời gian 60 Phút. Không sử dụng tài liệu. Bài 1 5 Điểm Thanh cứng tuyệt đối AC được giằng bởi các thanh BH BQ CK. Các thanh giằng này có tiết diện mặt cắt ngang bằng nhau là F làm cùng một loại vật liệu có môđun đàn hồi E ứng suất cho phép cr . Các kích thước liên kết và chịu lực như trên hình 1. r 1 .4 . . no. Biết crj 75 q 120- E a 0 8m. cm m cm a Xác định ứng lực trong các thanh BH BQ CK theo q a. b Xác định diện tích mặt cắt ngang F theo điều kiện bền. c Bài 2 5 Điểm Dầm AD được đỡ trên hai gối tại A và c. Tiết diện mặt cắt ngang của dầm là hình chữ nhật 4b X 5b bị khoét rỗng bởi hình tròn đường kính 3b các tải trọng và kích thước như hình 2. Biết ct 16 b 5cm a 0 6m . cm a Xác định phản lực liên kết tại các gối A c theo q a. b Vẽ biểu đồ lực cắt và mômen uốn phát sinh trong dầm theo q a. c Xác định ợ tải trọng phân bố cho phép tác dụng lên dầm để dầm thỏa mãn điều kiện bền theo ứng suất pháp. ----------Hê t---------- Ghi chú Cán bộ coi thi không giải thích đề thi. Sinh Viên có thể xem đáp án ngay sau khi thi xong tại khoa XD CHƯD. Ngày 25 tháng 11 năm 2007 Chủ nhiệm Bộ Môn ĐÁP ÁN môn Cơ ứng Dụng A. Mã môn học 0121040. Đề số 7811. Ngày thi 13 01 2007. Bài 1 a Xác định ứng lực trong các thanh BH BQ CK. Xét cân bằng thanh AC hình 1 Nếu không có hình 1 thì sẽ không châm tiếp các câu sau 0 5 đ E 777 í P-a N3 2a 0 N3 qa. Thanh CK chịu nén. a . 0 5 đ E 7 2 2 b . 0 5 đ qa -l 83qa Thanh BQ chịu nén. 0 25 đ qa l 29qa . Thanh BH chịu kéo. 0 25 đ b Xác định diện tích mặt cắt ngang F theo điều kiện bền. J í 2 80 em2 ll 7128cm2. BQ _ 1 21 _ 5 ga max F y 3 1 F I I max Chọn F ll 8cm2 . c Tính chuyển vị thẳng đứng của điểm c. 3a 43 qa2 yC CK EF 2 EF _ Vd l Thay sô - -------------cm 2 8 0 028cm 2qa Hình 1. Bài 2 a Xác định phản lực liên kết tại các gối A c. Xét dầm AD hình 2a . Em -M -

TỪ KHÓA LIÊN QUAN