tailieunhanh - phát âm tiếng trung

một số từ phát âm trong tiếng trung | Phiên âm Phát âm tiếng Việt ví dụ b p ba ba ->bố p p - nhưng bật hơi pà -> sợ m m mama -> mẹ f ph fàn -> cơm d t dà -> to,lớn t th - nhưng bật hơi tài tài ->bà(tôn trọng) n n l l g c ge ge -> anh trai k kh - nhưng bật hơi ke le -> cocacola h h hé nèi -> Hà Nội j chi jia -> nhà q chi - nhưng bật hơi qì qíu -> quả bóng x x xiao xiao -> tiểu tiểu zh tr zhu fan -> nấu cơm ch ch - nhưng bật hơi sh s - uốn lưỡi r r - uốn lưỡi(cũng có thể phát thành d) z ch c ch - âm đầu lưỡi s s i i an an en ân ang ang eng âng er . uốn lưỡi yi y wu ú yu . kéo dài a o e ê ai ai ei ây ao ao ou âu Chú ý: Hoainam dùng phương pháp đơn giản nhất và khái quát nhất để mọi người xem hiểu, trên thực tế sử dụng bạn chịu khó nghe,nói nhiều sẽ tự tạo ra cho mình một cách đọc phiên âm chuẩn theo âm của bạn dưới đây là dấu (các thanh trong phiên âm) Trong phiên âm Tiếng Việt Ghi chú thêm [ ˙ ] - thanh nhẹ đọc như khi không có dấu nhưng ngắn hơi một chút [ 一 ] - thanh 1 đọc bình thường như không dấu [ ˊ ] - thanh 2 đọc như dấu sắc [ ˇ ] - thanh 3 đọc như dấu hỏi [ ˋ ] đọc gần như dấu nặng nhưng kéo dài một chút

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG