tailieunhanh - Đề thi Kiểm tra mô cơ quan-Đề 4

Câu 1 : Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản: A. Tĩnh mạch phổi. B. Chùm ống phế nang. C. Động mạch phổi. D. Mao mạch hô hấp. Câu 2 : Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể: A. Hệ thống mạch ở thận. B. Hệ thống mạch ở phổi. C. Hệ thống mạch ở lách. D. Hệ thống mạch d-ới đồi-tuyến yên. Câu 3 : Đặc điểm cấu tạo không có của ruột già: A. Mô bạch huyết kém phát triển. B. Biểu mô trụ đơn có 3 loại tế bào. C. Không có vi nhung mao. D. Tầng cơ có 3 dải. | Bộ môn Mô học và Phôi thai học Đại học YHẩi Phòng Kiểm tra mô cơ quan. KIỂM TRA 10 PHÚT - ĐIÊU DƯỠNG TẠI CHỨC ĐE 04 Chọn ý trì lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu tuyệt đôi không khoanh hay đánh dâu vào đề. Câu 1 A. Câu trúc luôn luôn đi cùng với iểu phế quẩn Tĩnh mạch phổi. B. Chùm ống phế nang. C. Động mạch phổi. D. Mao mạch hô hấp. Câu 2 Hệ thông cửa tĩnh mạch trong cơ thể A. Hệ thống mạch ở thận. B. Hệ thống mạch ở phổi. C. Hệ thống mạch ở lách. D. Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên. Câu 3 Đặc điểm cấu tạo không có của ruột già A. Mô bạch huyết kém phát triển. B. Biểu mô trụ đơn có 3 loại tế bào. C. Không có vi nhung mao. D. Tầng cơ có 3 dải cơ dọc. Câu 4 Đặc điểm chỉ có ở mao mạch có cửa sổ A. Thành có cấu trúc 3 lớp nội mô màng đáy và tế bào quanh mạch. B. Màng đáy bao bọc tế bào quanh mạch. C. Bào tương tế bào nội mô có lỗ nội mô. D. Tế bào ngoại mạc có khả năng thực bào. Câu 5 Biểu mô của phế quẩn A. Trụ giả tầng có lông chuyển. B. Trụ đơn có lông chuyển. C. Lát đơn có lông chuyển. D. Vuông đơn có lông chuyển. Câu 6 Biểu mô của thực quẩn A. Lát đơn. B. Vuông đơn. C. Trụđơn. D. Lát tầng không C sừng hóa. Câu 7 Tế bào tuyến đáy vị chế iết HCl A. Tế bào trụ tiết . A B. Tế bào viên. C. Tế bào ưa bạc. D. Tế bào chính. nhầy. Câu 8 Biểu mô phần bài xuất của tuyến bã thuộc loại. A. Biểu mô vuông đơn. B. Biểu mô lát tầng. C. Biểu mô trụ tầng. D. Biểu mô lát đơn. Câu 9 Tế bào tuyến mồ hôi chế tiết theo kiểu A. Toàn vẹn. B. Toàn huỷ. Lúc bán huỷ lúc C. Bán huỷ. D. toàn huỷ. Câu 10 Đặc điểm không có của động mạch chun A. Có màu vàng và có khả năng đàn hồi. B. Là những động mạch lớn gần tim. C. Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiêu D. áo giữa thành phần chun phong phú. cửa sổ. Câu 11 Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt mang tai A. Có 3 loại nang tuyến tỉ lệ nang nước nang nhầy và nang pha. B. Có 3 loại nang tuyến tỉ lệ nang nước nang nhầy và nang pha. C. Có 3 loại nang tuyến nang nước nang nhầy và nang pha. D. Chỉ có một loại nang tuyến. Câu 12 Biểu mô ông bài xuất

TỪ KHÓA LIÊN QUAN