tailieunhanh - Giáo trình KỸ THUẬT NGUỘI - Chương 6

Cưa cắt kim loại: Dụng cụ để cắt kim loại phụ thuộc vào hình dạng, kích thước chi tiết và phôi liệu | Chương 6 CƯA CẮT KIM LOẠI . DỤNG CỤ CƯA CẮT KIM LOẠI Dụng cụ để cắt kim loại tuỳ thuộc vàp hình dạng kích thước chi tiết và phôi liệu. Khi cắt các dầy nhỏ dùng kìm cắt khi cắt kim loại dạng tấm mỏng dùng kéo cắt tay hoặc kéo để bàn khi cắt tấm kim loại dày hơn hoặc phôi tròn dùng cưa tay kim loại cỏ tiết diện lớn dùng máy cưa máy cắt khi cắt ống dùng dao cắt ống. - Kìm cắt hình là dụng cụ dùng để cắt các dây Ạ X. thép mềm đường kính đêh 5 V mm cắt đinh tán. Kìm cắt X X-X gồm hai mỏ tôi cứng được Xt X rx 1 chế tạo từ thép cacbon dụng J7 X i cụ Y7 hoặc Y8. k Kích thước kìm đã được tiêu chuẩn hoá chiều X 1 X in Hỉnh Cắt rộng cua mo cãt là 26 30 36 và 40 mm chiều dài toàn bộ của kìm luỳ theo chiều rộng của mỏ cắt là 125 150 175 và 200 mm. - Kéo cắt Là dụng cụ dùng để cắt kim loại dạng tấm gồm kéo cắt tay và kéo để bàn. Kéo cất tay hình a là dụng cụ dùng để cắt tấm kim loại có chiều dày đến 0 5 mm được chế tạo từ thép Y7 hoặc Y8 bề mặt lưỡi cắt được tôi cứng mài sắc tạo góc cắt. Kéo có chiều dài 200-350 mm chiều dài phần cắt 70 90 105 min. Khi cắt tấm kim loại được đặt giữa hai lưỡi kéo tay trái giữ phôi tay phải tạo lực ấn lưỡi kéo xuống để cắt hình b . Hình c giới thiệu cách cắt vành tròn tấm kim loại dùng kéo cắt tay hình bên trái chiều cắt không đúng và chiều cắt đúng. Kéo dể bàn hình a có kích thước lớn hơn kéo cắt tay thường dùng để cắt tấm kim loại có chiều dày đến 3 mm. Một trong các lưỡi kéo được rèn gấp tạo thành một cạnh góc vuông và cắm cô định xuống bàn. Kéo đẻ bàn có năng suâí cắt khồng cao tốn sức lao động nhất là khi cắt phôi có chiều dài lớn. Khi đó nên thay kéo đổ bàn bằng máy cắt dùng hai dao cắt dạng đĩa tròn. 98 Hình . Kéo Gắt kim loại a Kéo cắt tay b cắt kìm loại bằng kéo trái và phải c cắt vành tròn bằng kéo cắt tay - Kéo cắt kiểu đòn bẩy hình b dùng để cắt tấm kim loại có chiều dày 1 5-2 5 mm độ bền 40-50 kG mtn2 thép đuya ra có chiều dài không hạn chế. a Kéo cắt để bàn b Kéo cắt kiểu đôn bẩy 1- Lưỡi kéo .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN