tailieunhanh - BAI TAP AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT

Câu 1: Trong phân tử HNO3 có các loại liên kết là A. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. kết ion và liên kết phối trí. C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị. kết cộng hoá trị và liên kết hiđro. B. liên D. liên Câu 2 (A-07): Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với. | BAI TAP AXIT NITRIC -MUỐI NITRAT Câu 1 Trong phân tử HNO3 có các loại liên kết là A. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. B. liên kết ion và liên kết phối trí. C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị. D. liên kết cộng hoá trị và liên kết hiđro. Câu 2 A-07 Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe Cu tỷ lê mol 1 1 bằng HNO3 thu được V lít đktc hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và axit dư . Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 3 36. B. 2 24. C. 5 60. D. 4 48. Câu 3 HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do. A. HNO3 tan nhiều trong nước. B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường. C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. Câu 4 Các tính chất hoá học của HNO3 là A. tính axit mạnh tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B. tính axit mạnh tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hóa mạnh tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính oxi hóa mạnh tính axit yếu và bị phân huỷ. Câu 5 HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây A. CaCO3 Cu OH 2 Fe OH 2 FeO. B. CuO NaOH FeCO3 Fe2O3. C. Fe OH 3 W2CO3 Fe2O3 NH3. FeS K2CO3 Cu Oh 2. D. KOH Câu 6 Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư sẽ thu được dung dịch chứa các ion A 2 2- 2 - 2 . Cu S Fe H NO3. B. Cu Fe3 H NO3-. C. Cu2 SO42- Fe3 H NOa . D. 2 2- 2 - Cu SO4 Fe H NO3. Câu 7 HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây A. Mg H2S S Fe3O4 Fe OH 2. Al FeCO3 HI CaO FeO. C. Cu C Fe2O3 Fe OH 2 SO2. W2SO3 P CuO CaCO3 Ag. B. D. Câu 8 Khi cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được Mg NO3 2 H2O và A. NO2. B. NO. C. N2O3. D. N2. Câu 9 Hoà tan hoàn toàn 24 3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí đktc gồm NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 20 25. Giá trị của V là A. 6 72. B. 2 24. 8 96. D. 11 20. C. Câu 10 Hoà tan 62 1g kim loại M trong dung dịch HNO3 2M loãng được 16 8lít

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN