tailieunhanh - Nhập môn Chương trình dịch - Bài tập

Từ vựng của ngôn ngữ SLANG SLANG gồm các từ loại sau ident_token num_token comment_token */) begin_token end_token int_token var_token procedure_token call_token read_token write_token if_token then_token else_token fi_token while_token do_token od_ | Bài tập lập trình số 01 Phân tích từ vựng I. Từ vựng của ngôn ngữ SLANG SLANG gồm các từ loại sau ident_token num_token comment_token begin_token end_token int_token var_token procedure_token call_token read_token write_token if_token then_token else_token fi_token while_token do_token od_token negate_token absolute_token open_token close_token list_token period_token separator_token becomes_token plus_token minus_token times_token over_token modulo_token equal_token not_equal_token - tên bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới theo sau là chữ cái chữ số hoặc dấu gạch dưới - số nguyên - chú thích chú thích kiểu C - trong cặp comment - từ khóa begin - từ khóa end - từ khóa kiểu int - từ khóa var khai báo biến - từ khóa procedure khai báo thủ tục - từ khóa call gọi thủ tục - từ khóa read đọc từ bàn phím - từ khóa write viết ra màn hình - từ khóa if - từ khóa then - từ khóa else - từ khóa fi kết thúc if - từ khóa while - từ khóa do - từ khóa od kết thúc do - toán tử neg - toán tử abs - dấu mở ngoặc - dấu đóng ngoặc - dấu phẩy - dấu chấm - dấu chấm phẩy - dấu gán - dấu cộng - dấu trừ - - dấu nhân - dấu chia - dấu lấy phần dư - dấu bằng - dấu khác less_than_token le ss_or_equal_token greater_than_token greater_or_equal_token errtoken - dấu nhỏ hơn - dấu nhỏ hơn hoặc bằng - dấu lớn hơn - dấu lớn hơn hoặc bằng - lỗi từ vựng Lưu ý SLANG phân biệt chữ hoa chữ thường II. Lập trình Viết bộ phân tích từ vựng của ngôn ngữ SLANG - Khai báo lớp Token thể hiện từ tố gồm các thành viên từ loại thuộc tính tên file số dòng. Các hàm thành viên bao gồm các hàm set get thuộc tính hàm in từ tố ra màn hình. - Viết lớp Lexer có thành viên là tên file hoặc một luồng nhập C istream hoặc Java InputStream và hàm thành viên next_token có kiểu trả về là Token. - Hàm next_token đọc từ file hoặc luồng nhập và trả lại lần lượt các từ vựng thuộc ngôn ngữ SLANG hoặc err_token nếu có lỗi từ vựng. - Viết một hàm main để thử chạy hàm next_token với một chương trình thuộc ngôn ngữ SLANG. Ví dụ Mã nguồn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN