tailieunhanh - Unit 13. Present perfect and past (1)

A Xem xét ví dụ sau: Tom is looking for his key. He can’t find it. Tom đang tìm kiếm chìa khóa của mình. Anh ấy không tìm thấy. He has lost his key. (thì present perfect) Anh ấy đã làm mất chìa khóa của anh ấy. Điều này có nghĩa là anh ấy hiện giờ không có chìa khóa. Mười phút sau đó: Now Tom has found his key. He has it now. Bây giờ Tom đã tìm được chìa khóa rồi. Hiện anh ấy đang có chìa khóa. Has he lost his key? ( present perfect) Anh ấy. | Unit 13. Present perfect and past 1 A Xem xét ví dụ sau Tom is looking for his key. He can t find it. Tom đang tìm kiếm chìa khóa của mình. Anh ấy không tìm thấy. He has lost his key. thì present perfect Anh ấy đã làm mất chìa khóa của anh ấy. Điều này có nghĩa là anh ấy hiện giờ không có chìa khóa. Mười phút sau đó Now Tom has found his key. He has it now. Bây giờ Tom đã tìm được chìa khóa rồi. Hiện anh ấy đang có chìa khóa. Has he lost his key present perfect Anh ấy bị mất chìa khóa rồi à No he hasn t. He has found it. Không anh ấy không làm mất. Anh ấy đã tìm ra nó. Did he lose his key past simple . Anh ấy đã mất chìa khóa phải không Yes he did. Vâng anh ấy đã làm mất chìa khóa. He lost his key past simple but now he has found it present perfect . Anh ấy đã làm mất chìa khóa nhưng bây giờ anh ấy đã tìm ra. Thì present perfect là thì hiện tại hoàn thành và luôn cho chúng ta biết điều gì đó về hiện tại. Tom has lost his key hiện giờ anh ấy không có chiếc chìa khóa của anh ấy. xem UNIT 7 . Còn thì past simple cho chúng ta biết về quá khứ. Nếu có ai đó nói rằng Tom lost his key chúng ta không biết bây giờ anh ấy đã tìm được nó hay chưa. Chúng ta chỉ biết là anh ấy đã mất chìa khóa vào một thời điểm nào đó trong quá khứ. Xem thêm hai ví dụ sau Jack grew a beard but now he has shaved it off. he doesn t have a beard now Jack đã để râu nhưng bây giờ anh ấy đã cạo hết. bây giờ anh ấy không có râu They went out after lunch and they ve just come back. they are come back now . Sau bữa trưa họ đã đi ra bên ngoài và bây giờ họ vừa quay về. B Thì present perfect không được dùng nếu không có sự liên hệ với hiện tại chẳng hạn những sự việc đã xảy ra một thời gian dài trước đây . The Chinese invented printing. không nói have invented Người Trung Quốc đã phát minh ra việc in ấn. How many plays did Shakespeare write không nói has Shakespeare written Shakespeare đã soạn được bao nhiêu vở kịch Beethoven was a great composer. not has been Beethoven đã là một nhà soạn nhạc vĩ đại. Hãy

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.