tailieunhanh - Unit 39. Auxiliary Verbs (Trợ động từ)

Có 12 trợ động từ trong tiếng Anh: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to). Trong số 12 trợ động từ nêu trên, có 9 động từ còn được xếp vào loại Động từ khuyết thiếu (Modal verbs). Đó là các động từ can, may, must, will, shall, need, ought (to), dare và used (to). I. Đặc tính chung của Trợ động từ (Auxiliary verbs) Trợ động từ (auxiliary verbs) có chung một số đặc tính sau đây: 1. Hình thành thể phủ định bằng cách thêm NOT sau động từ. He is. | Unit 39. Auxiliary Verbs Trợ động từ Có 12 trợ động từ trong tiếng Anh be have do can shall will may must need ought to dare used to . Trong số 12 trợ động từ nêu trên có 9 động từ còn được xếp vào loại Động từ khuyết thiếu Modal verbs . Đó là các động từ can may must will shall need ought to dare và used to . I. Đặc tính chung của Trợ động từ Auxiliary verbs Trợ động từ auxiliary verbs có chung một số đặc tính sau đây 1. Hình thành thể phủ định bằng cách thêm NOT sau động từ. He is here - He is not here They would help us - They would not help us 2. Hình thành thể nghi vấn bằng đảo ngữ inversion . He is here - Is he here 3. Hình thành Câu hỏi đuôi Tag-question bằng cách dùng lại chính động từ ấy. They were there weren t they 4. Hình thành Câu trả lời ngắn short answer bằng cách dùng lại chính động từ ấy. It will take hours to do this work. Yes it will. No it won t 5. Được dùng lại trong loại Câu tỉnh lược elliptical sentences . They will spend their holidays in Spain. Will you Will you spend your holiday in Spain II. Trợ động từ BE 1. BE được sử dụng làm trợ động từ để hình thành các thì tiếp diễn Continuous Tenses và thể thụ động Passive Voice . She was washing clothes when we came. He was washed to sign his name. 2. BE là một loại động từ chưa đầy đủ incomplete predication . Vì thế luôn đòi hỏi phải có một bổ ngữ từ Complement để hoàn thành ý nghĩa của câu. Your dinner is ready. His father was a famous man. 3. Khi được sử dụng như một động từ hoàn chỉnh BE có nghĩa là hiện hữu tồn tại . I think therefore I am. 4. BE TO diễn tả a Một sự thu xếp sắp đặt arrangement . The wedding is to take place on Saturday. b Một mệnh lệnh một yêu cầu. You are to see the headmaster at 4 o clock. c Tính chất tương lai trong những trường hợp cần diễn tả tương lai trong quá khứ Future in the Past . My sister and her husband were to come and see us this weekend but they couldn t come. 5. DO BE là một hình thức nhấn mạnh làm tăng ý nghĩa tình cảm của hành động hay làm cho câu nó có ý

TỪ KHÓA LIÊN QUAN