tailieunhanh - Unit 23. Prepositions (Giới từ)

Tham khảo tài liệu 'unit 23. prepositions (giới từ)', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Unit 23. Prepositions Giới từ Giới từ trong tiếng Anh gọi là preposition. Giới từ là những từ đi với danh từ hay một giả danh từ để chỉ sự liên hệ giữa các danh từ ấy với một chữ nào khác trong câu. Các giới từ ta đã biết như on in at out for to . Trong tiếng Anh các giới từ không nhiều lắm nhưng cách sử dụng chúng thì rất phức tạp và hầu như không theo một quy luật nào. Các giới từ không có một nghĩa cố định mà tùy thuộc vào các chữ trong câu và văn cảnh câu nói mà ta dịch nghĩa sao cho phù hợp. Xét các ví dụ He works in the room in trong Anh ta làm việc trong phòng The children play in the garden. in ngoài Bọn trẻ chơi ngoài vườn We live in VietNam. in ở Chúng ta sống ở Việt Nam They swim in the river. in dưới Họ bơi dưói sông He lay in the bed. in trên Anh nằm trên giường I get up in the morning. in vào Tôi thức dậy vào buổi sáng He speaks in English. in bằng Anh ta nói bằng tiếng Anh Một điều khó khăn nữa là có một số câu với tiếng Việt ta không cần dùng giới từ nhưng tiếng Anh thì lại có giới từ đi theo. Ví dụ He is angry with me. Anh ấy giận tôi Vì vậy để sử dụng giới tự cho đúng ta chỉ có cách tra tự điển rồi học thuộc lòng. Nói chung khi nói đến một người hay vật nào đó người Việt thường lấy chính mình làm trung tâm điểm trái lại người Anh thường lấy người hay vật đó làm trung tâm điểm. Ví dụ The children play in the garden. Bọn trẻ chơi ngoài vườn Người Việt nói ngoài vườn vì đối với người đang nói thì họ đứng ngoài khu vườn. Người Anh nói trong in vì đối với các đứa trẻ thì chúng ở trong khu vườn chứ không phải ngoài khu vườn. Quan sát thêm các câu sau đây để nhận ra sự khác nhau giữa tiếng Anh và tiếng Việt. The light hangs under the ceiling Cái đèn treo dưới trần nhà The pen falls on the ground. Cây viết rơi xuống đất The boy lay on the ground. Thằng bé nằm trên đất . Một số động từ khi theo sau bởi một giới tự lại có nghĩa hoàn toàn khác. Một trường hợp ta đã gặp là động từ to look. to look trông có vẻ to look at nhìn to look for tìm to look after chăm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.