tailieunhanh - Unit 20. I am going to do

A I am going to do something = Tôi đã quyết định thực hiện điều gì đó, tôi có ý định làm điều đó: A: There’s a film on television tonight. Are you going to watch it? Sẽ có chiếu phim trên truyền hình tối nay đó. Bạn có định xem phim không? B: No, I’m tired. I’m going to have an early night. Không, tôi đang mệt. Tôi sẽ đi ngủ sớm. A: I hear Ruth has won some money. What is she going to do with it? Tôi nghe rằng Ruth vừa mới kiếm được một khoảng tiền | Unit 20. I am going to do A I am going to do something Tôi đã quyết định thực hiện điều gì đó tôi có ý định làm điều đó A There s a film on television tonight. Are you going to watch it Sẽ có chiếu phim trên truyền hình tối nay đó. Bạn có định xem phim không B No I m tired. I m going to have an early night. Không tôi đang mệt. Tôi sẽ đi ngủ sớm. A I hear Ruth has won some money. What is she going to do with it Tôi nghe rằng Ruth vừa mới kiếm được một khoảng tiền. Cô ấy định làm gì với số tiền đó nhỉ B She is going to buy new car. Cô ấy sẽ mua một chiếc xe hơi mới. A Have you made the coffee yet Em đã pha cà phê chưa B I m just going to make it. just right at this moment Em pha ngay bây giờ đây. just ngay tại thời điểm này This food looks horrible. I m not going to eat it. Món ăn này trông ghê quá. Em sẽ không ăn món này đâu B I am doing và I am going to do. Chúng ta dùng I am doing thì presenty continous khi nói về những việc chúng ta đã sắp xếp để làm - chẳng hạn như sắp xếp để gặp ai đó chuẩn bị để đi đến nơi nào đó xem thêm Unit 19A What time are you meeting Ann evening Bạn sẽ gặp Ann lúc mấy giờ chiều nay I m leaving tomorrow. I ve got my plane ticket. Sáng mai tôi sẽ đi. Tôi đã có vé máy bay rồi. I am going to do something Tôi đã có dự định làm điều đó nhưng có thể tôi chưa sắp xếp để thực hiện điều đó The window are dirty . Yes I know. I m going to clean them later. I ve decided to clean them but I haven t arranged to clean them Các cửa sổ này bẩn quá. Vâng tôi biết rồi. Tôi sẽ lau chúng. Tôi đã có dự định để lau các cửa sổ nhưng tôi chưa sắp xếp để làm điều đó . I ve decided not to stay here any longer. Tomorrow I m going to look for somewhere else to stay. Tôi đã quyết định không ở đây nữa. Sáng mai tôi sẽ đi tìm nơi khác để ở. Thường thì sự khác biệt giữa hai cách nói trên là rất nhỏ và dùng cách nào cũng được. C Bạn cũng có thể nói Something is going to happen trong tương lai một điều gì đó sắp sửa xảy ra . Xem ví dụ The man can t see where he s walking.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN