tailieunhanh - ĐẬP RCC TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM (Phần2)

Đặc điểm của các đập RCC Braxin là: hàm lƣợng XM 70 đến 100 kg/m3, hàm lƣợng hạt mịn cao (dƣới 8% đến 12%)và trải vữa giữa các lớp, bố trí một vùng bê tông truyền thống chống thấm ở mặt thƣợng lƣu. Vật liệu hạt mịn có thể là bụi (silt) không tác dụng với puzolan hoặc có thể là bột độn đƣợc nghiền từ một vài loại đá ít hoạt tính với puzolan. Theo các chuyên gia Braxin* ( Andriolo & Al.):. | Các thành tựu mới trong công nghệ RCC Hà Nội 16 tháng 9 năm 2011 ĐẬP RCC TRÊN THE GIƠI VÀ TẠI VIỆT NAM Phần 2 M. Ho Ta Khanh VNCOLD m Kinh nghiệm của Braxin 10 millions m3 RCC trong năm 2010 - Vật liệu cho RCC Đặc điểm của các đập RCC Braxin là hàm lượng XM 70 đến 100 kg m3 hàm lượng hạt mịn cao dưới 8 đến 12 và trải vữa giữa các lớp bố trí một vùng bê tông truyền thống chống thấm ở mặt thượng lưu. Vật liệu hạt mịn có thể là bụi silt không tác dụng với puzolan hoặc có thể là bột độn được nghiền từ một vài loại đá ít hoạt tính với puzolan. Theo các chuyên gia Braxin Andriolo Al. J Nghiên cứu vê tỷ lệ cấp phối phải nhằm đạt được chất lượng và sự đảm bảo với chi phí thấp do vậy tập trunng vào các vật liệu ở khu vực . J Vận chuyển là một trong những hạng mục quan trọng nhất trong thành phần chi phí. Trên cơ sở đó việc sử dụng các vật liệu đắt tiền luôn cần được tối ưu hóa. Hỗn hợp vữa có hàm lượng hạt mịn cao là hỗn hợp ít sử dụng vật liệu từ xa trong trường hợp này là các vật liệu kết dính vì thế có nhiều khả năng giảm chi phí . - Nứt trong đập RCC và tại các bề mặt Các đập RCC chứa đựng ít nguy hiểm hơn các đập trọng lực BTTT do mức độ nứt thấp hơn kết hợp với mô đun đàn hối thấp và từ biến cao hơn. Mức độ nứt thấp hơn của RCC xuất phát từ hàm lượng nước và XM thấp hơn. Phần nhiều các khe nứt trong đập RCC là do ứng suất nhiệt xuất phát từ các hỗn hợp vữa giầu XM hơn. Tham chiếu Tuyển tập báo cáo Hội nghị quốc tế về đập RCC. Thành Đô . 21 đến 25 tháng tư năm 1999. Hàm lượng chất kết dính ở các đập Braxin Tablcl. Data of RCC in Brazil. Dates Cementitious Start Completion Volume X IO3 m3 Content kg m3 n Name Owner Purpose Project RCC RCC Project Height m Length m RCC CVC Total Cement Pozzolar Total 1 Acauã DNOCS w 79 375 674 70 0 70 2 Belo Janlim DNOCS w- may 95 SCL 96 - 97 - 98 43 420 81 12 93 80 0 80 3 Bcrtarcllo Corsan w ago 98 ago 98 29 210 60 10 70 100 0 100 4 Cana Brava Companhia II mar 99 set 01 65 510 550 220 770 100 0 100 Energổtica 5 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN