tailieunhanh - Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Cổ phần Ngọc Anh - 3

. Kế toán xác định kết quả bán hàng: . Kế toán chi phí bán hàng: . Khái niệm và nội dung của chi phí bán hàng. * Khái niệm: . Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho. . Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho bán trực tiếp. Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán. Có TK 155: Thành phẩm. . Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho để bán theo phương thức chuyển hàng đi cho khách hàng hoặc gửi đi cơ sở nhận bán hàng đại lý,ký gửi. . | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http . Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trả chậm trả góp. TK 154 155 156 TK 632 1 2 gốc của hàng xuất trả góp TK 131 TK 111 112 TK 511 TK 111 112 Thu tiền bán hàng làm tiếp theo DTBH và CCDV 2 bán trả 1 lần TK 33311 Thuế GTGT phải nộp Tổng giá thanh toán TK 515 TK 338 3387 Ghi nhận DT lãi trả chậm trả góp Số chênh lệch giá bán trả chậm với 2 bán trả ngay một lần Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http . Kế toán xác định kết quả bán hàng . Kế toán chi phí bán hàng . Khái niệm và nội dung của chi phí bán hàng. Khái niệm Chi phí bán hàng là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bảo quản và tiến hành hoạt động bán hàng bao gồm Chi phí chào hàng chi phí bảo hành sản phẩm hàng hoá hoặc công trình xây dựng đóng gói vận chuyển. Nội dung chi phí bán hàng được quản lý và hạch tóan theo yếu tố chi phí. - Chi phí nhân viên TK 6411 Phản ánh các khoản phải trả cho nhân viên đóng gói bảo quân vận chuyển sản phẩm hàng hoá .bao gồm tiền lương tiền công và các khoản phụ cấp tiền ăn giữa ca các khỏan trích KPCĐ BHXH BHYT. - Chi phí vật liệu bao bì TK 6412 Phản ánh các chi phí vật liệu bao bị xuất dùng cho việc giữ gìn tiêu thụ sản phẩm hàng hoá chi phí vật liệu nguyên liệu dùng cho bảo quản bôc vác vận chuyển sản phẩm hàng hoá trong quá trình bán hàng vật liệu dùng ch sữa chữa bảo quảnTCCĐ .của DOANH NGHIệP. - Chi phí dụng cụ đồ dùng TK 6413 Phản ánh các chi phí về công cụ phục vụ cho hoạt động bán sản phẩm hàng hoá Dụng cụ đo lường phương tiện tính toán phương tiện làm việc. - Chi phi khấu hao TSCĐ TK 6414 Phản ánh các chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo quản bán hàng như Nhà kho cửa hàng phương tiện bôc dỡ vận chuyển phương tiện tính toán đo lường kiểm nghiệm chất lượng. - Chi phí bảo hành TK 6415 Phản ánh các khỏan chi phí liên quan đến bảo hành sản phẩm hàng hoá công trình xây dựng. - Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 6417 Phản ánh các .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN