tailieunhanh - Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Cổ phần Ngọc Anh - 2

. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. * Trường hợp kế tóan hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên: 1. Giá thành sản xuất thực tế thành phẩm do doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công, chế biến nhập kho. Nợ TK 155: Thành phẩm. Có TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. 2. Trị giá thực tế thành phẩm xuất kho. | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http . Phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. Trường hợp kế tóan hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên 1. Giá thành sản xuất thực tế thành phẩm do doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công chế biến nhập kho. Nợ TK 155 Thành phẩm. Có TK 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. 2. Trị giá thực tế thành phẩm xuất kho. . Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho. . Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho bán trực tiếp. Nợ TK 632 Giá vốn hàng bán. Có TK 155 Thành phẩm. . Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho để bán theo phương thức chuyển hàng đi cho khách hàng hoặc gửi đi cơ sở nhận bán hàng đại lý ký gửi. Nợ TK 157 Hàng gửi đi bán. Có TK 155 Thành phẩm. . Trị gián vốn thực tế thành phẩm xuất kho đổi lấy vật tư hàng hoá của đơn vị khác hàng đổi hàng không tương tự Nợ TK 632 Giá vốn hàng bán. Nợ TK 157 Hàng gửi đi bán Có TK 155 Thành phẩm. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http . Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho để biếu tặng thanh toán tiền lương tiền thưởng cho các cán bộ CNV. Nợ TK 632 Giá vốn hàng bán. Có TK 155 Thành phẩm. 3. Trị giá vốn thực tế thành phẩm nhập kho khách hàng trả lại hàng gửi đại lý ký gửi bán hàng không được. Nợ TK 155 Thành. Có TK 157 Hàng gửi đi bán. Có TK 632 Giá vốn hàng bán. 4. Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho góp vốn liên doanh. Trường hợp giá ghi sổ kế toán lớn hơn giá trị vốn góp do hội đồng liên doanh đánh giá lại. Nợ Tk 128 Giá trị góp vốn LD ngắn hạn. Nợ Tk 222 Giá trị góp vốn LD dài hạn. Có TK 155 Giá thành thực tế sản phẩm. Có Tk 412 Chênh lệch đánh giá lại TS - chênh lệch đánh giá tăng. Trường hợp giá ghi sổ kế toán lớn hơn giá trị góp vốn thì số chênh lệch được phản ánh vào bên Nợ TK 412- CLĐGLTS. 5. Trường hợp đánh giá lại thành phẩm trong kho. Điều chỉnh trị giá vốn thực tế của thành phẩm đánh giá tăng. Nợ TK 155 Thành phẩm. Có TK 157 Chênh lệch đánh giá lại tài sản. .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN