tailieunhanh - Chiến lược Marketing mix với việc mở rộng Thị trường Cty Kính Đáp Cầu - Bắc Ninh - p4

BẢNG TỔNG HỢP NGUỒN VỐN Bảng số-3 Đầu năm 1999 Chỉ tiêu A. Nợ phải trả I – Nợ ngắn hạn II- Nợ dài hạn III- Nợ khác B. Nguồn vốn chủ sở hữu I- Nguồn vốn- Quỹ vốn kinh doanh đầu tư phát triển dự phòng tài chính chưa phân phối khen thưởng phúc lợi vốn đầu tư XDCB | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http BẢNG TỔNG HỢP NGUỒN VỐN Bảng số-3 Đơn vị đồng Chỉ tiêu Đầu năm 1999 Cuối năm 1999 Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng A. Nợ phải trả 77 306 269 293 50 685 51 447 666 057 36 691 I - Nợ ngắn hạn 26 296 379 444 17 241 10 245 352 922 7 306 II- Nợ dài hạn 12 233 743 000 8 021 3 917 355 444 2 793 III- Nợ khác 38 776 146 849 25 423 37 284 957 691 26 412 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 75 214 006 493 49 315 88 769 469 095 63 309 I- Nguồn vốn- Quỹ vốn kinh doanh 75 214 006 493 49 315 88 769 469 095 63 309 đầu tư phát triển 66 903 687 851 43 865 66 645 456 626 47 530 dự phòng tài chính 554 602 102 0 363 541 130 102 0 385 chưa phân phối 760 742 447 0 498 760 742 447 0 498 khen thưởng phúc lợi 19 179 528 836 13 678 vốn đầu tư XDCB II- Nguồn kinh phí 2 243 472 537 1 470 1 205 669 012 1 474 Tổng cộng nguồn vốn 152 520 275 786 100 140 217 135 152 100 Theo Bảng cân đối kế toán- 12-1999- Công ty kính Đáp Cầu. Để xem xét tình hình khả năng thanh toán của công ty ta có bảng thu-chi như sau bảng số- 4 Qua bảng tổng thu- chi các khoản phải thu của khách hàng của công ty cuối năm 1999 tăng lên so với đầu năm là đồng chủ yếu là do các khoản trả trước cho người bán tăng lên rõ rệt điều đó chứng tỏ khả năng kiểm soát các khoản vốn nợ của công ty là chưa tốt làm cho việc sử dụng vốn kém hiệu quả. Nhưng ngược lại tổng các khoản phải trả của công ty lại giảm đi đồng nguyên nhân là các khoản vay ngắn hạn và các khoản phải trả giảm đi các khoản thuế phải nộp cũng giảm đi. 28 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http BẢNG THU - CHI Bảng số- 4 Đơn vị đồng Các khoản phải thu Đầu năm 1999 Cuối năm 1999 1. Phải thu của khách hàng 2. Trả trước cho người bán 3. Phải thu nội bộ 4. Phải thu khác 5. Dự phòng phải thu khó đòi 16 413 973 453 501 458 061 11 560 621 968 236 183 319 - 25 725 857 15 397 611 370 21 339 442 387 12 215 011 552 174 100 571

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN