tailieunhanh - Thông tư số 05/2008/TT-BTP

Thông tư số 05/2008/TT-BTP về việc hướng dẫn về nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý do Bộ Tư pháp ban hành | BỘ TƯ PHÁP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 05 2008 TT-BTP Hà Nội ngày 23 tháng 9 năm 2008 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VỀ NGHIỆP VỤ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ Căn cứ Luật Trợ giúp pháp lý ngày 29 tháng 6 năm 2006 Căn cứ Nghị định số 07 2007 NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý Căn cứ Nghị định số 93 2008 NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp Bộ Tư pháp hướng dẫn chi tiết về nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý như sau Phần A. HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ I. THỤ LÝ VỤ VIỆC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ 1. Kiểm tra yêu cầu trợ giúp pháp lý Người tiếp đối tượng hoặc nhận đơn phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý sau đây gọi tắt là đơn và chỉ thụ lý khi vụ việc có đủ các điều kiện sau đây a Người có yêu cầu trợ giúp pháp lý sau đây gọi tắt là người có yêu cầu thuộc diện người được trợ giúp pháp lý quy định tại Điều 10 Luật Trợ giúp pháp lý và được quy định chi tiết tại Điều 2 Nghị định số 07 2007 NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý sau đây gọi tắt là Nghị định số 07 2007 NĐ-CP b Nội dung vụ việc trợ giúp pháp lý phù hợp với quy định tại Điều 5 Luật Trợ giúp pháp lý c Vụ việc trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi trợ giúp pháp lý quy định tại Điều 26 Luật Trợ giúp pháp lý d Yêu cầu trợ giúp pháp lý không thuộc trường hợp phải từ chối theo quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Trợ giúp pháp lý. Người tiếp nhận khi thụ lý vụ việc phải ghi vào Sổ theo dõi tổng hợp vụ việc trợ giúp pháp lý và tiến hành trợ giúp pháp lý hoặc báo cáo lãnh đạo tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý phân công người thực hiện trợ giúp pháp lý Trợ giúp viên pháp lý cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc luật sư tư vấn viên pháp luật . Sổ theo dõi tổng

TỪ KHÓA LIÊN QUAN