tailieunhanh - Bài mở đầu tuyến trùng

• Trung gian giữa phyla Platyhelminthes và Annelida (including the common earthworm). • Helminthology: Nhóm gây hại cho con người từ rất lâu đời (NC từ rất lâu đời). • Parasitology: là một ngành khoa học NC về ký sinh trên động vật (animals). • Plant nematology: Ngành Tuyến trùng ký sinh thực vật (NC nhóm tuyến trùng có liên quan đến thực vật, mặc dù nhiều tác giả khảo sát cả TT sống trong đất và nước). | Bài 1: Phần mở đầu Mở đầu Định nghĩa, vị trí tuyến trùng trong phân loại Sự đa dạng của tuyến trùng và một số đặc điểm cơ bản Lịch sử nghiên cứu về tuyến trùng Ý nghĩa của tuyến trùng Dịch hại cây trồng Entomology Plant pathology Nematology Weed sciences Rodentology Nematology Nematology nghiên cứu về TT- giun tròn (roundworms), một ngành đa đạng của nhóm ĐV không xương sống, có số loài chỉ đứng sau lớp CT. Tuyến trùng ???? (Nematodes ????) Tuyến trùng (Nematodes) Chữ "nematode" có nghĩa trong từ Hy Lạp "như sợi chỉ" (threadlike). Nematodes, nemas, eelworms, and thread or roundworms đồng nghĩa trong cùng nhóm tuyến trùng Ngành Nemata (nematoda) Trung gian giữa phyla Platyhelminthes và Annelida (including the common earthworm). Helminthology: Nhóm gây hại cho con người từ rất lâu đời (NC từ rất lâu đời). Parasitology: là một ngành khoa học NC về ký sinh trên động vật (animals). Plant nematology: Ngành Tuyến trùng ký sinh thực vật (NC nhóm tuyến trùng có liên quan đến thực vật, mặc dù | Bài 1: Phần mở đầu Mở đầu Định nghĩa, vị trí tuyến trùng trong phân loại Sự đa dạng của tuyến trùng và một số đặc điểm cơ bản Lịch sử nghiên cứu về tuyến trùng Ý nghĩa của tuyến trùng Dịch hại cây trồng Entomology Plant pathology Nematology Weed sciences Rodentology Nematology Nematology nghiên cứu về TT- giun tròn (roundworms), một ngành đa đạng của nhóm ĐV không xương sống, có số loài chỉ đứng sau lớp CT. Tuyến trùng ???? (Nematodes ????) Tuyến trùng (Nematodes) Chữ "nematode" có nghĩa trong từ Hy Lạp "như sợi chỉ" (threadlike). Nematodes, nemas, eelworms, and thread or roundworms đồng nghĩa trong cùng nhóm tuyến trùng Ngành Nemata (nematoda) Trung gian giữa phyla Platyhelminthes và Annelida (including the common earthworm). Helminthology: Nhóm gây hại cho con người từ rất lâu đời (NC từ rất lâu đời). Parasitology: là một ngành khoa học NC về ký sinh trên động vật (animals). Plant nematology: Ngành Tuyến trùng ký sinh thực vật (NC nhóm tuyến trùng có liên quan đến thực vật, mặc dù nhiều tác giả khảo sát cả TT sống trong đất và nước). Sự đa dạng của Tuyến trùng TT có thể được tìm thấy ở bất cứ nơi nào có sự sống Trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau Tập quán sinh sống khác nhau Đặc điểm cơ bản của Tuyến trùng Động vật đa bào có số lượng loài rất cao (cao nhất?) (Tương đương hoặc chỉ đứng sau nhóm côn trùng) Đa số có kích thước nhỏ Hình thái đơn giản Không có hệ thống tuần hoàn Không có hệ thống hô hấp Không xương Nematodes? Phylum Nematoda - Ăn vi sinh vật - Ký sinh động vật (animals) - Ký sinh con người - Ký sinh côn trùng - Ký sinh cây trồng - Ăn chất hữu cơ mục - Sống tự do trong nước Nematodes – Nematodes are small, mostly microscopic, nonsegemented roundworms. However, sizes range widely, and animal parasitic nematodes are generally largest. The vast majority of nematodes are beneficial microbial feeders and reside in the soil. They help promote healthy soil environments, that includes nutrient recycling. Other nematodes, such as insect feeders, .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN