tailieunhanh - Hàm con

Hàm là một đoạn chương trình độc lập thực hiện trọn vẹn một công việc nhất định sau đó trả về giá trị cho chương trình gọi nó, hay nói cách khác hàm là sự chia nhỏ của chương trình. Mục đích sử dụng hàm: Khi có một công việc giống nhau cần thực hiện ở nhiều vị trí. Khi cần chia một chương trình lớn phức tạp thành các đơn thể nhỏ (hàm con) để chương trình được trong sáng, dễ hiểu trong việc xử lý, quản lý việc tính toán và giải quyết vấn đề | 5/14/2020 12:28:51 AM Chương 4 Khai báo Cài đặt hàm Hàm main() CHƯƠNG TRÌNH C Khai báo thư viện hàm Khai báo hàm Khai báo hằng số Cài đặt tất cả những hàm con đã được khai báo Gọi thực hiện các hàm theo yêu cầu của bài toán int Tong(int a, int b) { int s=a+b; return s; } void main() { int kq = Tong (12, 3); cout Mẫu tổng quát của hàm TênHàm([ds các tham số]); Trong đó: Kiểu dữ liệu trả về của hàm (kết quả của hàm/ đầu ra), gồm 2 loại void: Không trả về giá trị float / int / long / char */ kiểu cấu trúc / : Trả về giá trị kết quả có kiểu dữ liệu tương ứng với bài toán (chỉ trả về được 1 giá trị theo kiểu dữ liệu) TênHàm: Đặt tên theo qui ước sao cho phản ánh đúng chức năng thực hiện của hàm Danh sách các tham số (nếu có): đầu vào của hàm (trong một số trường hợp có thể là đầu vào và đầu ra của hàm nếu kết quả đầu ra có nhiều giá trị - Tham số này gọi là tham chiếu) Cài đặt void TênHàm([danh sách các tham số]) { Khai báo các biến cục bộ Các câu lệnh / khối lệnh hay lời gọi đến hàm khác. } Gọi hàm TênHàm(danh sách tên các đối số); Những phương thức loại này thường rơi vào những nhóm chức năng: Nhập / xuất dữ liệu , thống kê, sắp xếp, liệt kê Viết chương trình nhập số nguyên dương n và in ra màn hình các ước số của n Phân tích bài toán: Input: n (Để xác định tham . | 5/14/2020 5:13:38 AM Chương 4 Khai báo Cài đặt hàm Hàm main() CHƯƠNG TRÌNH C Khai báo thư viện hàm Khai báo hàm Khai báo hằng số Cài đặt tất cả những hàm con đã được khai báo Gọi thực hiện các hàm theo yêu cầu của bài toán int Tong(int a, int b) { int s=a+b; return s; } void main() { int kq = Tong (12, 3); cout Mẫu tổng quát của hàm TênHàm([ds .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN