tailieunhanh - sách hướng dẫn tiếng anh A1 học viện công nghệ bưu chính viễn thông phần 3
Tham khảo tài liệu 'sách hướng dẫn tiếng anh a1 học viện công nghệ bưu chính viễn thông phần 3', ngoại ngữ, anh văn thương mại phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Unit 2 People 1. She a lot of money No 2. He many books Yes 3. We any pens No 4. The children any toys Yes 5. They big house No Cấu trúc 4 - sở hữu cách 2. Bạn đã học sở hữu cách 1 với sở hữu cách 2 với danh từ số nhiều . - Với danh từ số nhiều có quy tắc Ví dụ My daughters names. Students books. các danh từ số ít . Bây giờ bạn hãy tiếp tục làm quen với thêm danh từ His sons toys. - Với danh từ số nhiều bất quy tắc thêm s danh từ. Ví dụ Children s parents Women s clothes Men s room Lưu ý Sở hữu cách chủ yếu áp dụng với các danh từ chỉ người. Còn với danh từ chỉ vật không dùng cách này. Thực hành cấu trúc 4 Bạn hãy viểt lại các câu sau theo mẫu. Joyce has got a son. His is fourteen. - Joyce s son is fourteen. 1. Peter has got a sister. She is very pretty. . 2. My mother has got a brother. He is a doctor. . 3. Anine has got a boyfriend. He is tall and good-looking. . 4. The children have got some toys. They are new. . . 45 Unit 2 People 5. The students have got bicycles. They are nice. . HỌC THÊM 1. Bạn hãy đọc kỹ các số đếm từ 20 đếm 100. 20- twenty 21- twenty one 22- twenty two 23- twenty three 24- twenty four 25- twenty five 26- twenty six 27- twenty seven 28- twenty eight 29- twenty nine 30- thirty 31- thirty one 32- thirty two 33- thirty three 34- thirty four 35- thirty five 36- thirty six 37- thirty seven 38- thirty eight 39- thirty nine 40- forty 41- forty one 42- forty two 43- forty three 50- fifty 60- sixty 70- sevety 80- eighty 90- ninety 100- one hundred 46 Unit 2 People Để nhớ những số đếm một cách dễ dàng bạn hãy đọc cách đếm số hàng chục trước twenty - ninety . Sau đó bạn hãy thêm các số lẻ vào giống như cách đếm trong tiếng việt twenty-one twenty-two . . 2. Chức năng - Diễn tả ý kiến cá nhân I think được dùng để nói về 1 thông tin mà bạn chưa chắc chắn đó chỉ là suy nghĩ hay ý kiến của riêng bạn. Ví dụ - How old is she I think she is about fifty. - Where are they from I think they are from Australia. Bạn hãy luyện đọc những câu trên. BÀI TẬP NGHE a. .
đang nạp các trang xem trước