tailieunhanh - Vẽ kỹ thuật với AutoCad 2006 -BÀI 5

Select: chọn đối tượng • Pickbox: đưa ô chọn tới nét cần chọn, nhấn trái • Window(w¿ ): pick mouse tạo thành hình chữ nhật bao quanh những nét cần chọn • All: chọn tất cả các nét vẽ trong bản vẽ • Group: chọn những vật thể từ Group | CHỮ & SỐ TRONG BẢN VẼ Text style: tạo kiểu chữ Format/text style, style CHỮ & SỐ TRONG BẢN VẼ Dtext: dòng chữ có cùng kiểu Mtext: Tạo một văn bản LỰA CHỌN VẬT THỂ Group: chọn ra một số vật thể tạo thành một nhóm, khi dùng chức năng Select object của lệnh nào đó ta nhập G LỰA CHỌN VẬT THỂ Select: chọn đối tượng Pickbox: đưa ô chọn tới nét cần chọn, nhấn trái Window(w ): pick mouse tạo thành hình chữ nhật bao quanh những nét cần chọn All: chọn tất cả các nét vẽ trong bản vẽ Group: chọn những vật thể từ Group CO DÃN ĐỐI TƯỢNG (STRETCH) Modify/stretch; stretch; toolbars Command: _stretch Select objects to stretch by crossing-window or crossing-polygon. Select objects: Specify opposite corner: chọn đối tượng (W) Select objects: Enter CO DÃN ĐỐI TƯỢNG (STRETCH) Specify base point or [Displacement]: chọn gốc vecto di chuyển Specify second point or : chọn đỉnh của vecto di chuyển DI CHUYỂN VÀ XOAY VẬT THỂ | CHỮ & SỐ TRONG BẢN VẼ Text style: tạo kiểu chữ Format/text style, style CHỮ & SỐ TRONG BẢN VẼ Dtext: dòng chữ có cùng kiểu Mtext: Tạo một văn bản LỰA CHỌN VẬT THỂ Group: chọn ra một số vật thể tạo thành một nhóm, khi dùng chức năng Select object của lệnh nào đó ta nhập G LỰA CHỌN VẬT THỂ Select: chọn đối tượng Pickbox: đưa ô chọn tới nét cần chọn, nhấn trái Window(w ): pick mouse tạo thành hình chữ nhật bao quanh những nét cần chọn All: chọn tất cả các nét vẽ trong bản vẽ Group: chọn những vật thể từ Group CO DÃN ĐỐI TƯỢNG (STRETCH) Modify/stretch; stretch; toolbars Command: _stretch Select objects to stretch by crossing-window or crossing-polygon. Select objects: Specify opposite corner: chọn đối tượng (W) Select objects: Enter CO DÃN ĐỐI TƯỢNG (STRETCH) Specify base point or [Displacement]: chọn gốc vecto di chuyển Specify second point or : chọn đỉnh của vecto di chuyển DI CHUYỂN VÀ XOAY VẬT THỂ Align DI CHUYỂN VÀ XOAY VẬT THỂ Ví dụ: S3 D3 DI CHUYỂN VÀ XOAY VẬT THỂ Command: align Select objects: chọn đối tượng Specify first source point:chọn điểm S1 Specify first destination point: chọn D1 Specify second source point: chọn S2 Specify second destination point:chọn D2 Specify third source point or : chọn S3 Specify third destination point: chọn D3 LỆNH BOUNDARY Tạo một đa tuyến (pline) khi đa tuyến đó bao trọn một miền liên thông Command: bo Sau đó dùng lệnh Move CÁC LỆNH ĐỊNH LƯỢNG ID: xác định toạ độ một điểm Tools/inqury>/Idpoint, id, Toolbars/inquiry Dist: xác định độ dài đoạn thẳng Tools/inqury>/distance, dist, Toolbars/inquiry Area: xác định chu vi, diện tích hình phẳng Tools/inqury>/area,area, aa,Toolbars/inquiry