tailieunhanh - Vẽ kỹ thuật với AutoCad 2006 -BÀI 7

Page setup name: thiết lập trang • Printer/plotter: định máy in • Plot area: xác định vùng bản vẽ được in – Display: toàn cảnh màn hình hiện hành – Limits: giới hạn của bản vẽ –Extents: toàn bộ các hình đã vẽ –Window: xác định vùng in (hình chữ nhật) –View: phần hình đã định bằng view | XUẤT BẢN VẼ SANG MÔI TRƯỜNG KHÁC Lệnh View: ghi một phần bản vẽ Lệnh Cutclip (edit/cut; Ctrl + X; Cutclip) Lệnh Copyclip (edit/copy; copyclip) Lệnh Copybase Lệnh Pasteclip Lệnh Plot (in bản vẽ) LỆNH IN BẢN VẼ (PLOT) LỆNH IN BẢN VẼ (PLOT) Page setup name: thiết lập trang Printer/plotter: định máy in Plot area: xác định vùng bản vẽ được in Display: toàn cảnh màn hình hiện hành Limits: giới hạn của bản vẽ Extents: toàn bộ các hình đã vẽ Window: xác định vùng in (hình chữ nhật) View: phần hình đã định bằng view LỆNH IN BẢN VẼ (PLOT) Plot scale: tỉ lệ in Custom: tạo tỷ lệ in bằng cách nhập 1mm & đơn vị vẽ Plot offset: xác định điểm gốc khi in Plot style table: gán, hiệu chỉnh, tạo mới Plot options: xác định các lựa chọn cho nét in Drawing orientation: xác định hướng in LỆNH IN BẢN VẼ (PLOT) GỌI BẢN VẼ MẪU HÌNH CHIẾU 3D Phương chiếu vuông góc mặt phẳng hình chiếu Các trục: XOY = YOZ = ZOX = 1200 Hệ số biến dạng: p = q = r = 1 HÌNH | XUẤT BẢN VẼ SANG MÔI TRƯỜNG KHÁC Lệnh View: ghi một phần bản vẽ Lệnh Cutclip (edit/cut; Ctrl + X; Cutclip) Lệnh Copyclip (edit/copy; copyclip) Lệnh Copybase Lệnh Pasteclip Lệnh Plot (in bản vẽ) LỆNH IN BẢN VẼ (PLOT) LỆNH IN BẢN VẼ (PLOT) Page setup name: thiết lập trang Printer/plotter: định máy in Plot area: xác định vùng bản vẽ được in Display: toàn cảnh màn hình hiện hành Limits: giới hạn của bản vẽ Extents: toàn bộ các hình đã vẽ Window: xác định vùng in (hình chữ nhật) View: phần hình đã định bằng view LỆNH IN BẢN VẼ (PLOT) Plot scale: tỉ lệ in Custom: tạo tỷ lệ in bằng cách nhập 1mm & đơn vị vẽ Plot offset: xác định điểm gốc khi in Plot style table: gán, hiệu chỉnh, tạo mới Plot options: xác định các lựa chọn cho nét in Drawing orientation: xác định hướng in LỆNH IN BẢN VẼ (PLOT) GỌI BẢN VẼ MẪU HÌNH CHIẾU 3D Phương chiếu vuông góc mặt phẳng hình chiếu Các trục: XOY = YOZ = ZOX = 1200 Hệ số biến dạng: p = q = r = 1 HÌNH CHIẾU 3D HÌNH CHIẾU 3D CÁC LỆNH QUAN SÁT BẢN VẼ Lệnh Zoom Zoom window: quan sát một vùng Zoom tăng - giảm: phóng to – thu nhỏ 2 lần Zoom previous: quay về khung hình trước đó Zoom all: quan sát toàn bộ bản vẽ Lệnh pan: di chuyển màn hình CÁC LỆNH QUAN SÁT BẢN VẼ Lệnh Vports: tạo nhiều khung nhìn | XUẤT BẢN VẼ SANG MÔI TRƯỜNG KHÁC Lệnh View: ghi một phần bản vẽ Lệnh Cutclip (edit/cut; Ctrl + X; Cutclip) Lệnh Copyclip (edit/copy; copyclip) Lệnh Copybase Lệnh Pasteclip Lệnh Plot (in bản vẽ) LỆNH IN BẢN VẼ (PLOT) LỆNH IN BẢN VẼ (PLOT) Page setup name: thiết lập trang Printer/plotter: định máy in Plot area: xác định vùng bản vẽ được in Display: toàn cảnh màn hình hiện hành Limits: giới hạn của bản vẽ Extents: toàn bộ các hình đã vẽ Window: xác định vùng in (hình chữ nhật) View: phần hình đã định bằng view LỆNH IN BẢN VẼ (PLOT) Plot scale: tỉ lệ in Custom: tạo tỷ lệ in bằng cách nhập 1mm & đơn vị vẽ Plot offset: xác định điểm gốc khi in Plot style table: gán, hiệu chỉnh, tạo mới Plot options: xác định các lựa chọn cho nét in Drawing orientation: xác định hướng in LỆNH IN BẢN VẼ (PLOT) GỌI BẢN VẼ MẪU HÌNH CHIẾU 3D Phương chiếu vuông góc mặt phẳng hình chiếu Các trục: XOY = YOZ = ZOX = 1200 Hệ số biến dạng: p = q = r = 1 HÌNH CHIẾU 3D HÌNH CHIẾU 3D CÁC LỆNH QUAN SÁT BẢN VẼ Lệnh Zoom Zoom window: quan sát một vùng Zoom tăng - giảm: phóng to – thu nhỏ 2 lần Zoom previous: quay về khung hình trước đó Zoom all: quan sát toàn bộ bản vẽ Lệnh pan: di chuyển màn hình CÁC LỆNH QUAN SÁT BẢN VẼ Lệnh Vports: tạo nhiều khung nhìn