tailieunhanh - Tự học tiếng Nhật part 5

Tham khảo tài liệu 'tự học tiếng nhật part 5', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐÀI 6 105 Hai bài tập kế giúp bạn suy nghĩ về ý nghĩa của vài từ Mí mới có dùng chữ mà bạn đã được giới thiệu trong bài này cộng với những từ khác bạn được học trong những bài trước đó. Renshủ 5 Bài tập này sử dụng sự nối kết của chữ mà bạn chỉ được học trong bài này. Kết hợp hai từ trong khung với nghĩa tiếng Việt bên dưới. a ỒM b ýcĩw c d e f M g h Nghĩa 1 rộng lớn 2 thiên nga 3 khăn quàng cổ 4 chó con chó nhỏ 5 gạo xay trắng 6 ba mẹ 7 nhợt nhạt trắng xanh 8 mưa to. EtftWA Renshũ 6 Bài tập này liên quan chữ từ bài này với vài chữ mà bạn học ở bài trước. Những chữ ở bài trước là Ễ năm học Ịz đàn bà ỆL xe cộ bàn tay Ă. người n miệng U mắt M nghe nói 4 giữa Hãy chọn từ thích hợp trong khung để kết hợp với nghĩa của nó ở phía dưới khung. a Wf b W c d Ịrk e Ó zb g ịA h Ũ i j gi k if p Mts 1 f q m 4í n ÉM o 106 Tự HỌC TIẾNG NHẬT 1 trường đại học 2 xe lửa xe điện 3 giỏi tốt 4 xâu dỏ 5 tuổi trẻ 6 những người cấp trên của bạn 7 đứa trẻ 8 người trưởng thành 9 đầu mối 10 điện thoại 11 năm mới 12 già hơn lớn tuổi hơn 13 con trai 14 con gái 15 xe hơi mới 16 xe hơi cũ 17 báo Bạn hãy kiểm tra cáu trả lời trước khi qua bài tập kế. Cuối cùng trong phần này bạn sẽ nới rộng thêm kiến thức về từ ghép này bằng cách học 3 từ mới và xem cách chúng được kết hợp với từ bạn đâ học trong bài này để thành lập từ mới. 1 nghĩa đất nước và là sự mô tả về vua Bi lít. châu báu trong ranh giới O của lãnh thổ ông ta. Những ví dụ về cách dùng gạo đất nước là một từ tiếng Nhật đại diện cho Châu Mỹ lúa gạo được trồng ở Châu Mỹ có hình dạng hạt tròn ngắn như ở Nhật và thường được đóng gói và bán như gạo ở Nhật. ở giữa gạo là từ tiếng Nhật đại diện cho Trung Mỹ 41 ở giữa đất nước nghĩa Trung Quôe quốc gia ở giữa Châu Á íặS Quê Hương nghĩa là đất nước nơi bạn sinh ra. MS Đảo quốc là những nước như Nhật Anh quốc và nước Úc. BÀI 6 107 2 ỉ nghĩa thịt hay mập. Bạn có thế thấy hai người Ă. treo trên một khung. thịt bò thịt chim 3 ÍỄ nghĩa trường học. Bên trái chữ cây 4t chỉ ra kiến trúc bằng gỗ trường học ở

TỪ KHÓA LIÊN QUAN