tailieunhanh - Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p4

Cú pháp: net group [groupname [/comment:"text"]] [/domain] net group groupname {/add [/comment:"text"] | /delete} [/domain] net group groupname username[ .] {/add | /delete} [/domain] Ý nghĩa các tham số: Không tham số: dùng để hiển thị tên của Server và tên của các nhóm trên Server đó. [Groupname]: chỉ định tên nhón cần thêm, mở rộng hoặc xóa. | Tài liệu hướng dẫn giảng dạy Cú pháp net group groupname comment text domain net group groupname add comment text delete domain net group groupname username . add delete domain Ý nghĩa các tham số - Không tham số dùng để hiển thị tên của Server và tên của các nhóm trên Server đó. - Groupname chỉ định tên nhón cần thêm mở rộng hoặc xóa. - comment text thêm thông tin mô tả cho một nhóm mới hoặc có sẵn nội dung này có thể dài đến 48 ký tự. - domain các tác vụ sẽ thực hiện trên máy điều khiển vùng. Tham số này chỉ áp dụng cho Windows 2000 Server là primary domain controller hoặc Windows 2000 Professional là thành viên của máy Windows 2000 Server domain. - username . danh sách một hoặc nhiều người dùng cần thêm hoặc xóa ra khỏi nhóm các tên này cách nhau bởi khoảng trắng. - add thêm một nhóm hoặc thêm một người dùng vào nhóm. - delete xóa một nhóm hoặc xóa một người dùng khỏi nhóm. Lệnh net localgroup. Chức năng thêm hiển thị hoặc hiệu chỉnh nhóm cục bộ. Cú pháp net localgroup groupname comment text domain net localgroup groupname add comment text delete domain net localgroup groupname name . add delete domain Ý nghĩa các tham số - Không tham số dùng hiển thị tên server và tên các nhóm cục bộ trên máy tính hiện tại. - Groupname chỉ định tên nhón cần thêm mở rộng hoặc xóa. - comment text thêm thông tin mô tả cho một nhóm mới hoặc có sẵn nội dung này có thể dài đến 48 ký tự. - domain các tác vụ sẽ thực hiện trên máy điều khiển vùng. Tham số này chỉ áp dụng cho Windows 2000 Server là primary domain controller hoặc Windows 2000 Professional là thành viên của máy Windows 2000 Server domain. - name . danh sách một hoặc nhiều tên người dùng hoặc tên nhóm cần thêm vào hoặc xóa khỏi nhóm cục bộ. Các tên này cách nhau bởi khoảng trắng. - add thêm tên một nhóm toàn cục hoặc tên người dùng vào nhóm cục bộ. - delete xóa tên một nhóm toàn cục hoặc tên người dùng khỏi nhóm cục bộ. Các lệnh hỗ trợ dịch vụ Active Driectory trong môi trường Windows Server 2003. Trên hệ thống

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
10    185    3    05-01-2025
11    174    2    05-01-2025
28    164    1    05-01-2025
6    135    0    05-01-2025
6    129    1    05-01-2025
18    133    0    05-01-2025
7    131    0    05-01-2025