tailieunhanh - Tiếng anh và những mẫu động từ

Đôi khi trong một câu, một động từ đi liền sau một động từ khác. Ví dụ : I want to buy an electric car - Tôi muốn mua một chiếc xe ôtô điện. Động từ đầu tiên là ' want ', động từ thứ hai là ' buy '. Trong những câu giống như trên, có nhiều mẫu động từ khác nhau. Ví dụ: (a) I want to buy an electric car. Tôi muốn mua một chiếc xe ôtô điện. (b) I hate driving . Tôi ghét lái xe. .Trong câu A, động từ đầu tiên được theo sau là một. | m Ấ 1 A 1 X - V J A Tiêng anh và những mẫu động từ Đôi khi trong một câu một động từ đi liền sau một động từ khác. Ví dụ I want to buy an electric car - Tôi muốn mua một chiêc xe ôtô điện. Động từ đầu tiên là want động từ thứ hai là buy . Trong những câu giống như trên có nhiều mẫu động từ khác nhau. Ví dụ a I want to buy an electric car. Tôi muốn mua một chiếc xe ôtô điện. b I hate driving . Tôi ghét lái xe. Trong câu A động từ đầu tiên được theo sau là một động từ nguyên mẫu infinitive Trong câu B động từ đầu tiên được theo sau là một động từ danh từ gerund -ing form . Những mẫu động từ phụ thuộc vào động từ đầu tiên. Có rất nhiều dạng mẫu động từ khác nhau. Khi bạn học một động từ mới bạn cần học mẫu động từ. Bất hạnh là một số động từ có hơn một mẫu động từ. Đôi khi nếu một động từ có hai mẫu động từ mỗi mẫu động từ có một nghĩa hoặc cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về một số mẫu động từ Verb to verb Những động từ này sử dụng mẫu động từ này là want hope decide agree. I want to work with Dr. Laver. Tôi muốn làm việc với bác sĩ Laver. Tim hopes to leave the stockroom soon. Tim hy vọng rời công việc ở phòng kho trong thời gian tới. Helen decided to go out with Michal. Helen quyết định đi chơi vớ Michal. Alice might agree to change wards. Alice có thể đồng ý đổi khoa trong bệnh viện. Verb verb ing Những động từ này sử dụng mẫu động từ này là enjoy mind consider. I enjoy working on the emergency ward. Tôi rất thích làm việc trong khoa cấp cứu. Alice doesn t mind working with children. Alice không phiền khi làm việc cùng với trẻ em. Tim is considering changing his job. Tim đang cân nhắc thay đổi công việc. Verb preposition verb ing Những động từ này sử dụng mẫu động từ này là specialise think. He specialises in helping children. Anh ta chuyên về giúp đỡ trẻ em. Michal is thinking about cooking dinner. Michal đang lo về nấu nướng bữa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.