tailieunhanh - ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: Sinh học - Lớp 12 Mã đề thi 472

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp năm học 2010 - 2011 môn: sinh học - lớp 12 mã đề thi 472', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP _ NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn Sinh học - Lớp 12 Thời gian làm bài 60 phút Mã đề thi 472 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 32 câu từ câu số 1 đến câu 32 Câu 1 Tính chất biểu hiện nào dưới đây là của đột biến A Biến đổi đột ngột gián đoạn ở kiểu hình cá biệt vô hướng thường lặn và có hại. B Biến đổi đồng loạt theo hướng xác định tương ứng với môi trường. C Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ. D Tạo sự thích nghi cho sinh vật. Câu 2 Rừng lá rộng theo mùa và rừng hỗn tạp thường phân bố ở đâu A Nhiệt đới xích đạo. B Bắc cực. C Ôn đới Bắc Bán Cầu. D Cận nhiệt đới. Câu 3 Đột biến gen biến đổi B tạo nên hai alen tương ứng của B là b và b1. Cá thể nào dưới đây thuộc thể đột biến A Bbb. B bb1b1. C Bbb1. D Bb1b1. Câu 4 Đột biến gen thuộc dạng nào biến đổi mã chính thức XTT thành mã vô nghĩa A Thay cặp nuclêôtit thuộc mã đó. B Mất cặp nuclêôtit thuộc mã đó. C Thay cặp X G thành cặp A T thuộc mã đó. D Lắp thêm cặp nuclêôtit thuộc mã đó. Câu 5 Gen đột biến gây bệnh hồng cầu lưỡi liềm so với gen ban đầu có A số liên kết hydrô không đổi. B số liên kết hydrô giảm 1 liên kết. C số liên kết hydrô tăng 1 liên kết. D số liên kết hydrô tăng 2 liên kết. Câu 6 Hoá chất EMS êtyl mêtal sunfomat gây ra đột biến gen thuộc dạng A Thay cặp A T bằng cặp G X. B Thay cặp G X bằng cặp T A hoặc X G. C Thay cặp A T bằng cặp T A hoặc X G. D Thay cặp G X bằng cặp T A. Câu 7 Từ hai NST có cấu trúc a x b c d f g h và m x n o p q r s đã tạo nên hai NST có cấu trúc a x b c d q r s và m x n o p f g h do A chuyển đoạn không tương hỗ. B chuyển đoạn tương hỗ. C tiếp hợp và trao đổi chéo không cân. D tiếp hợp và trao đổi chéo cân. Câu 8 Đột biến loại nào tạo nên hội chứng trẻ sơ sinh có tiếng khóc như mèo kêu A Lặp đoạn NST số 5. B Mất đoạn NST số 5. C Chuyển đoạn NST số 5. D Đảo đoạn NST số 5. Câu 9 Hội chứng Đao thuộc thể nào A Thể ba NST số 21. B Thể khuyết NST số 21. C .Thể bốn NST số 21. D Thể tam .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN