tailieunhanh - PHP + MySQL

1. Tạo cơ sở dữ liệu Bước 1: Khởi động phpMyAdminBước 2: Tạo CSDL tên SampleĐặt tên CSDL là sample có encoding là utf8_unicode_ci sau đó chọn nút Create Bước 3: Tạo bảng tên USERĐặt tên bảng là User có số cột là 5 sau đó chọn Go Bước 4: Tạo các cột cho bảng USER Làm theo hình bên dưới, sau đó chọn Save để lưu bảng 5: Tạo khóa chính cho bảng USER | LẬP TRÌNH WEB 1 PHP MySQL BÀI MỞ ĐẦU GVLT Ngô Bá Nam Phương nbnphuong@ GHVD Nguyễn Hoàng Anh nhanh@ Nguyễn Phạm Phương Nam nppnam@ 11-2008 1. Tạo cơ sở dữ liệu Bước 1 Khởi động phpMyAdmin Bước 2 Tạo CSDL tên Sample localhost Server version b-community-nt Protocol version 10 Server localhost via TCP IP User root@localhost EH MySQL charset UTF-8 Unicode utf8 EH MySQL connection collation utf8_unicode_ci LirJ Create new database Sample I utf8 u n i c 0 d e c i J I Create I V Show MySQL runtime information Ml Show MySQL system variables Processes EH Character Sets and Collations Storage Engines Reload privileges Sâ Privileges ulr1 Databases lilr1 Export Import phpMyAdmin - MySQL client version Used PHP extensions mysqli Language English Ầ Theme I Style Original Font size 82 Q phpMyAdmin documentation phpMyAdmin wiki Official phpMyAdmin Homepage ChangeLog Subversion Lists Đặt tên CSDL là sample có encoding là utf8_unicode_ci sau đó chọn nút Create Bước 3 Tạo bảng tên USER Đặt tên bảng là User có số cột là 5 sau đó chọn Go Bước 4 Tạo các cột cho bảng USER Làm theo hình bên dưới sau đó chọn Save để lưu bảng USER. Bước 5 Tạo khóa chính cho bảng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.