tailieunhanh - Hướng dẫn lắp ráp và sửa chữa máy tính tại nhà-Phần 7

Những năm 80 và đầu thê kỉ 20 chính là thời kỳ thịnh đtạ của các dòng sản phẩm của Intel mang tên 80x86. | 38 NGUYỄN CƯỜNG THÀNH cải tiến gì mà lại là cải lùi khi đũng 5 thảng sau kể từ ngày tung ra dòng chip 8086 vào ngày 1 tháng 6 năm 1979 Intel lại cho phát hành một loạt sản phẩm kém hơn mang tên 8088 vối tốc độ đồng hồ nhịp bao gồm các loại 5 và-8 Mhz. Tên hiệu sản phẩm nghe có vẻ như câp tiến nhưng thực chất vần với 29000 transistor sủ dụng công nghệ 3 micron sản phẩm mới này không khác gì dòng sản phẩm cũ ngoại trừ năng lực xủ lý thấp hơn khi độ rộng bus dữ liệu bây giờ không phải là 16 mà lại là 8 tức là với một từ dài 16 bít thì phải tốn tới 2 nhịp đồng hồ. Có người cho rằng đây là một hành động hoàn toàn mang tính thương mại của Intel khi thị trường của các linh kiện ngoại vi còn jquá hiếm các linh kiện 16 bít và Intel phải bằng mọi giá tăng doanh thu từ mọi loại dòng sản phẩm dù cho nó thấp hơn về mặt chất lượng. Dù sao đi chăng nữa khi người ta nói 8088 là sự thoái hoá của 8086 kê cũng có phần chính xác nêu xét riêng về mặt tiến bộ công nghệ. . Thế hệ 80x86 đầu tiên Những năm 80 và đầu của thế kỷ 20 chính là thời kỳ thịnh đạt của các dòng sản phẩm của Intel mang tên 80x86 từ 80286 80386 80486 80586 hay Pentium. Ngày 1 tháng 2 năm 1982 với công nghệ 1 5 micron từ 134000 transistor Intel tung ra một loạt HƯỚNG DẪN Tự LẮP RÂP VÀ SỬA CHỮA MÁY TÍNH. 59 dòng sản phẩm mang tên Intel 80286 ứng với các tốc độ 6 8 10 và 12 5 Mhz. Với độ rộng bus dữ liệu 16 bít khả nàng địa chỉ hoá lên tới 16Mbyte khi chạy ở chế độ thực và 1 Gbỵte khi chạy ỏ chế độ ảo nó đã đặt nền móng cho việc ra đời một loạt các máy tính IBM AT với năng lực xử lý lốn gấp 6 đến 8 lần năng lực của một máy tính được xây dựng dựa trên chip vi xử lý 8086. Những năm tiếp theo nhờ liên tục cải tiến công nghệ Intel liên tiếp tung ra các sản phẩm mới cả rẻ tiền và cao cấp cho đủ mọi đốĩ tượng. Bảng sau đây bạn có thẻ xem tiến trình phát triển cỉia các thế hệ chip 80x86 80386DX 80386SX 80486DX 80486SX Ngày gi ối thiệu 10 17 85 6 16 88 4 10 89 4 22 91 Tô c dộ 16MHz 20MHz 25MHz 33MHz 16MHz 20MHz 25MHz 33MHz .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN