tailieunhanh - Người dân làm giàu không khó - Nghề nuôi lợn siêu nạc part 3

Tham khảo tài liệu 'người dân làm giàu không khó - nghề nuôi lợn siêu nạc part 3', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Cần chú ý bột cá dễ hút ẩm và nhiễm vi trùng gây bệnh như Salmonella ở bệnh thương hàn. Khi chế biến cần phân loại rửa sạch sấy 1000C bảo quản kín ở nưi thoáng mát. Giá bột cá đắt cần tính toán sử dụng để có giá thành thức ăn hợp lý. - Bột thịt Sản phẩm phụ ở lò mổ như các phủ tạng động vật gầy yếu hoặc chết do tai nạn . được thu gom hấp chín sấy khô ở 100 C nghiền nhỏ bảo quản trong túi nilông là thức ăn giàu protein có giá trị sinh học rất cao tương tự bột cá tốt . Tỷ lệ protein của bột thịt 60 - 70 năng lượng trao đổi 2800 -2900 KCal ME kg mỡ thô 7 2 canxi 7 phospho 4 . Tỷ lê bột thịt trong khẩu phần thức ăn lợn không quá 3 . - Bột xương thịt Sản phẩm phụ của công nghệ chế biẽh thịt sau khi lọc lấy thịt mỡ còn xương có ít thịt bám vào và da bạc nhạc thịt vụn được thu hồi rửa sạch hấp chín sấy khô ở áp suất cao cho đến độ ẩm 8 - 9 thì nghiên bột. Bột xương thịt có tỷ lệ protein 25 -27 canxi 4 phospho hấp thu 2 năng lượng trao đổi 1900 -2000 KCal ME kg. Bột thịt xương nhập của Mông cổ Australia Pháp . có tỷ lệ dinh dưỡng tốt. - Bột máu Là sản phẩm máu của các lò giết mổ gia súc gia cầm được thu gom khử trùng hấp chửi sấy khô. Bột máu có tỷ lệ protein cao 80 lyzin 5 3 methionin 1 có thể thay thế 1 phần bột cá 3 - 5 trong khẩu phần. Bột máu thường bổ sung vào khẩu phần lợn con còn bú lợn con cai sữa. 43 Bảng 2. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng của các nguyên liệu thức ăn ở dạng khô cho lợn và gia cẩm Theo tài liệu chọn lọc từFAO 1992 Mỹ 1997 Viện Chán nuôi - 2000 . STT Tên thức ăn Giá trị dinh dưõng tinh trong nguyên liệu thức ăn khò không khi Vật chất khô DM Protein thô CP Llpld thô EE Xo thô CF Khoáng tổng số ASH Canxi Ca Phospho P Lyzin Methlonln Nâng lượng trao đôi ME KCat kg Năng lượng tiêu hóa DE KCal P. tổng sô TP p. hấp thú AP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 I. THỪC ĂN THỰC VẬT 1- Thúc ăn xanh dạng bột khô 1. Bèo dâu 34 60 15 50 5 30 16 10 20 20 1 22 0 40 0 15 0 66 0 26 1505 2211 2. Bột lá keo dâu 88 30 22 50 4 30 9 20 5 60 1 34 0 20 0 07 0 35 0

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.