tailieunhanh - Dược vị Y Học: BỒ HOÀNG

Tên thuốc: Pollen Typhae Tên khoa học: Typha orientalis Họ Hương Bồ (Typhaceae) Bộ phận dùng: phấn hoa (nhị đực của hoa). Hoa hình trụ tròn dài, dùng nhị đực ở trên, màu vàng óng ánh, không hạt, nhỏ nhẹ xốp không lẫn tạp chất là tốt. Thứ hơi nâu là kém. Dùng cả nhị đực và nhị cái là không đúng. Tính vị: vị ngọt, tính bình. Quy kinh: Vào kinh Can, Thận và Tâm bào. Tác dụng: tán ứ, lợi tiểu (dùng sống). Thu sáp, chỉ huyết (dùng chín) Chủ trị: đau bụng khi có kinh, sản. | BỒ HOÀNG Tên thuốc Pollen Typhae Tên khoa học Typha orientalis Họ Hương Bồ Typhaceae Bộ phận dùng phấn hoa nhị đực của hoa . Hoa hình trụ tròn dài dùng nhị đực ở trên màu vàng óng ánh không hạt nhỏ nhẹ xốp không lẫn tạp chất là tốt. Thứ hơi nâu là kém. Dùng cả nhị đực và nhị cái là không đúng. Tính vị vị ngọt tính bình. Quy kinh Vào kinh Can Thận và Tâm bào. Tác dụng tán ứ lợi tiểu dùng sống . Thu sáp chỉ huyết dùng chín Chủ trị đau bụng khi có kinh sản hậu trị bệnh cam trẻ con. - Xuất huyết biểu hiện như ho ra máu nôn ra máu tiểu ra máu tiêu ra máu và xuất huyết tử cung Dùng Bồ hoàng với Tiên hạc thảo Hạn liên thảo và Trắc bách diệp. - Xuất huyết do chấn thương ngoài Dùng Bồ hoàng giã nát đắp hoặc sấy khô tán bột dùng ngoài. - Ứ huyết biểu hiện như đau tim đau bụng kinh nguyệt ít hoặc đau bụng sau đẻ Dùng Bồ hoàng với Ngũ linh chi trong bài Thất Tiếu Tán. Liều dùng Ngày dùng 6 - 12g Cách bào chế Theo Trung Y Bọc ba lần giấy nướng cho sắc vàng để nửa ngày sấy khô Lôi Công - Dùng sống không bào chế. - Dùng chín sao qua Theo kinh nghiệm Việt Nam Thu hái về phơi nắng to cho thật khô. - Dùng sống thường dùng để hành huyết. - Sao cháy tồn tính theo đơn để chỉ huyết Bảo quản dễ hút ẩm sinh mốc cần đem phơi thì bọc trong giấy mỏng để khỏi bay. Tránh nóng quá biến chất. Đựng trong lọ kín. Ghi chú nhị cái cũng có công dụng để rịt vào chỗ chảy máu. Loại đốt thành than có tác dụng cầm máu rang dược liệu sống giải ứ trệ và giảm đau. Kiêng ky âm hư và không ứ huyết kiêng dùng BỐI MẪU Xuyên Tên thuốc Bulbus Fritilillariae Cirrhosae. Tên khoa học Fritillaria roylei Hook Họ Hành Tỏi Liliaceae Bộ phận dùng thân củ hành . Củ tròn hơi nhọn đầu giống củ thuỷ tiên củ hành tỏi trắng nặng nhiều bột khô không đen không mốc mọt hoặc nát vụn là tốt. Tính vị vị cay hơi đắng tính hơi hàn. Quy kinh Vào kinh Tâm và Phế. Tác dụng Thuốc thanh hoả giải uất bổ Tâm Phế. Chủ trị trị ho trị đàm thổ huyết tắc sữa đau cổ họng. Liều dùng Ngày dùng 6 - .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.