tailieunhanh - TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 2)

Máy tính cài sẵn chương trình rút gọn phân số thành phân số tối giản Tá áp dụng chương trình này để tìm UCLN, BCNN như sau: + UCLN (A; B) = A : a + BCNN (A; B) = A . b Ví dụ 1: Tìm UCLN và BCNN của 2419580247 và 3802197531 HD: Ghi vào màn hình : 2419580247 7 và ấn =, màn hình hiện 3802197531 11 A a B b UCLN: 2419580247 : 7 = 345654321 BCNN: 2419580247 . 11 = . 1010 (tràn màn hình) Cách tính đúng: Đưa con trỏ lên dòng biểu thức. | TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08 09 10 10 2009 PHẦN 2 III. TÌM BCNN UCLN Máy tính cài sẵn chương trình rút gọn phân số thành phân số tối giản A a B b Tá áp dụng chương trình này để tìm UCLN BCNN như sau UCLN A B A a BCNN A B A . b Ví dụ 1 Tìm UCLN và BCNN của 2419580247 và 3802197531 1 1 2419580247 A n 1 11 - 7 HD Ghi vào màn hình 38Q2197531 và ân màn hình hiện UCLN 2419580247 7 345654321 BCNN 2419580247 . 11 . 1010 tràn màn hình Cách tính đúng Đưa con trỏ lên dòng biểu thức xoá số 2 để chỉ còn 419580247 . 11 Kết quả BCNN 4615382717 . 11 26615382717 Ví dụ 2 Tìm UCLN của 40096920 9474372 và 51135438 Giải Ấn 9474372 J 40096920 ta được 6987J 29570. UCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 6987 1356. Ta đã biết UCLN a b c UCLN UCLN a b c Do đó chỉ cần tìm UCLN 1356 51135438 . Thực hiện như trên ta tìm được UCLN của 40096920 9474372 và 51135438 là 678 Bài tập Cho 3 số 1939938 68102034 510510. a Hãy tìm UCLN của 1939938 68102034. b Hãy tìm BCNN của 68102034 510510. c Gọi B là BCNN của 1939938 và 68102034. Tính giá trị đúng của B2. SỐ TUẦN HOÀN. Ví dụ 1 Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn sau a 0 123 b 7 37 c 5 34 12 Giải Ghi nhớ 1 0 1 0 01 -L 0 001 . 9 v 7 99 v 7 999 v 7 a Cách 1 Ta có 0 123 0 001 .123 .123 123 _ 41 999 333 Cách 2 Đặt a 0 123 Ta có 1000a 123 123 . Suy ra 999a 123. Vậy a 123 -4- 999 333 Các câu b c tự giải Ví dụ 2 Phân số nào đã sinh ra số thập phân tuần hoàn 3 15 321 Giải Đặt 3 15 321 a. Hay a 315321 321 1 100 a 315 321 2 Lấy 1 trừ 2 vế theo vế ta có 999000a 315006 315006 52501 V ậy a 999000 16650 . 2 2 2 Bài 3 T ính A _ _ 0 19981998. 0 019981998. 0 0019981998. Giải Đặt 0 0019981998. a. Ta có . J 1 1 1 A 1100a 10a a 4 A 100a Trong khi đó 100a 0 19981998. 0 0001 . 1998 1998 9999 A _ Vậy A 1111 1998 V. TÍNH SỐ LẺ THẬP PHÂN THỨ N SAU DẤU PHẨY. Ví dụ 1 Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia 17 13 Giải Bước 1 Thực hiện .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN