tailieunhanh - Hạch tóan chi phí sản xuất tại Xí nghiệp chế biến Lương thực thực phẩm - 5

* Hàng bán bị trả lại - Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hóa bị trả lại, kế toán phản ánh giá vốn hàng bán bị trả lại Nợ TK 157: Hàng Có TK 334: 4,123,800 Sau khi tính lương cho nhân viên phân xưởng,kế toán tiến hành trích BHXH,BHYT,KPKĐ và lên vào những sổ cái của các tài khoản 621,622,627 mà kế toán tập hợp được trong thời gian sản xuất đơn đặt hàng,qua đó kế toán sẽ lên chứng từ ghi sổ số | ọ 3 r-b 5 r-b 5 r b- f OQ Q - 3 g 9 OQ STT Họ tên Chứ Hệ Thành Tiền Thực Ký 1 Hưng TỔ 846 800 - 846 800 2 Từ Anh Tuấn Côn 655 400 - 655 400 - 3 Cao Phương Linh Côn 585 800 - 585 800 - 4 Lê Quốc Huy Côn 826 500 - 826 500 - 5 Trần Quốc Hoàng Côn 739 500 - 739 500 - 6 Trần Thành Công Côn 469 800 - 469 800 - - Cộng - - Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http o . Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http Nợ TK 627 4 123 800 Có TK 334 4 123 800 Sau khi tính lương cho nhân viên phân xưởng kế toán tiến hành trích BHXH BHYT KPKĐ và lên chứng từ ghi sổ tập hợp chi phí sản xuất chung. Hạch toán chi phí mua ngoài Hằng tháng các dịch vụ về điện nước điện thoại . đều gửi các thông báo về số tiền mà doanh nghiệp phải trả trong tháng cho công ty của họ .Những chi phí về điện nước điện thoại phát sinh ở phân xưởng thì được hạch toán vào tài khoản chi phí sản xuất chung. Ngày 30 9 công ty điện lực II gửi hoá đơn thông báo cho Xí nghiệp biết về tiền điện tháng này phải trả cho công ty điện lưc II là 2 500 thuế GTGT là 10 .Xí nghiệp vẫn chưa trả tiền cho công ty điện đơn đã được chuyển đến cho Xí nghiệp HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT Liên 2 Giao khách hàng Số 0240998 CÔNG TY ĐIỆN LỰC II Từ ngày 3 0 08 2004 đến ngày 3 0 09 2004 Địa chỉ Điện thoại Tên khách hàng Xí nghiệp chế biến LT Địa chỉ 60HV_ĐN Mã khách hàng 610828 Số sổ GCS UE-3 2004 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http Chỉ sồ mới Chỉ số cũ Điệnnăng tiêu thụ Đơn giá Thành tiền BT 650 CĐ TĐ Cộng Ihuế suất thuế 10 Tổng cộng Số tiền viết bằng chữ Ba triệu ba trăm ngàn đồng chẵn. Dựa trên hoá đơn tiền điện kế toán định khoản như sau Nợ TK 627 Nợ TK 133 Có TK 331 Hạch toán chi phí khác bằng tiền mặt Là tất cả những chi phí phát sinh trong phân xưởng được chi bằng tiền mặt như