tailieunhanh - Chương 5: HIĐRO – NƯỚC

I - Công thức hóa học của đơn chất hiđro là H2 - Nguyên tử khối bằng 1 - Phân tử khối bằng 2 Tính chất vật lý Hiđro là chất khí không màu, không mùi, không vị, tan rất ít trong nước, là chất khí nhẹ nhất trong số những chất khí. Tính chất hóa học Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những hóa hợp được với đơn chất oxi, nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại để tạo ra nước(H2O). Các phản ứng này. | Chương 5 HIĐRO - NƯỚC A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Bài TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO - Ký hiệu hóa học H Hoá trị I - Công thức hóa học của đơn chất hiđro là H2 - Nguyên tử khối bằng 1 - Phân tử khối bằng 2 Tính chất vật lý Hiđro là chất khí không màu không mùi không vị tan rất ít trong nước là chất khí nhẹ nhất trong số những chất khí. Tính chất hóa học Ở nhiệt độ thích hợp khí hiđro không những hóa hợp được với đơn chất oxi nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại để tạo ra nước H2O . Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt. a Tác dụng với đơn chất oxi 10 Hiđro cháy mãnh liệt trong oxi 2H2 O2 2H2O Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỷ lệ VH Vo 2 1 là hỗn hợp nổ mạnh nhất. b Tác dụng với một số hợp chất oxit kim loại Hiđro tác dụng với một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao tạo ra nước và giải phóng ra kim loại tự do. 10 Ví dụ CuO r H2 k Cu r H2O h Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong CuO. Hiđro có tính khử khử oxi _ 10 _ _ Fe2O3 3H2 2Fe 3H2O t0 PbO H2 Pb H2O Ứng dụng 1. Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa dùng trong đèn xì oxi-hiđro để hàn cắt kim loại có thể làm nhiên liệu cho động cơ ô tô thay cho xăng . 2. Dùng để bơm vào khinh khí cầu bóng thám không .Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac axit và nhiều hợp chất hữu cơ. 3. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng. PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ Sự khử - sự oxi hóa a Sự khử là sự tách oxi khỏi hợp chất t0 Ví dụ CuO H2 - Cu H2O Sự khử CuO thành Cu. Sự khử Fe2O3 thành Fe. b Sự oxi hóa là sự hoá hợp của một chất với oxi t0 Ví dụ C O2 - CO2 Sự oxi hóa C thành CO2 t0 2 H2 O2 - 2 H2O Sự oxi hóa H2 thành H2O Chất khử và chất oxi hóa a Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác hoặc là chất hoá hợp với oxi. b Chất oxi hóa là chất nhường oxi cho chất khác. t0 Ví dụ 1 Trong phản ứng CuO H2 - Cu H2O - H2 là chất khử chất bị oxi hóa thành oxit - CuO là chất oxi hoá chất bị khử mất oxi t0 Ví dụ 2 Trong phản ứng 4Al 3O2 2 Al2O3 - Al là chất khử chất bị oxi hóa thành

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.