tailieunhanh - CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP HIĐRO – NƯỚC
Có những khí sau: SO2, O2, N2, CO2, CH4. a) Những khí trên nặng hay nhẹ hơn khí hiđro và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần? b) Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần? | CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP HIĐRO - NƯỚC 1. Có những khí sau SO2 O2 N2 CO2 CH4. a Những khí trên nặng hay nhẹ hơn khí hiđro và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần b Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần Giải a Những khí SO2 O2 N2 CO2 CH4 đều nặng hơn hiđro dSO2 H 2 dO2 H 2 64 32 lần 32 16 lần d H 2 28 14 lần 44 dCO H - 22 lần C O 2 H 2 V X dH H. 16 8 lần CH 4 H 2 2 d b. Những khí SO2 O2 CO2 nặng hơn không khí dSO2 KK 64 2 2 lần dO2 KK 29 1 1 lần dCO2 KK 99 1 5 lần b. Những khí N2 CH4 nhẹ hơn không khí. dN2 KK 18 0 96 lần dCH4 KK 29 0 55 lần 2. Viết phương trình hóa học của hiđro với các oxit kim loại sau a Sắt II III oxit b Bạc I oxit c Crom III oxit Trong những phản ứng trên chất nào là chất khử Chất nào là chất oxi hóa Giải a Fe3O4 4 H2 3Fe 4H2O Chất oxi hóa Chất khử b Ag2O H2 2 Ag H2O Chất oxi hóa Chất khử c C2O3 3 H2 2Cr 3H2O Chất oxi hóa Chất khử 3. Khử hoàn toàn 50 gam hỗn hợp đồng II oxit và sắt III oxit bằng hiđro. Tính thể tích khí hiđro cần dùng đktc biết rằng trong hỗn hợp sắt III oxit chiếm 80 về khối lượng. Giải Khối lượng của sắt III oxit có trong 50 gam hỗn hợp ban đầu là m F .O3 50 x 1800 40gam - nFeA 140 0 25mo1 Khối lượng của CuO trong hỗn hợp mCuO 50 - 40 10 gam nCuO Các phản ứng xảy ra CuO H2 Cu Tỷ lệ 1 1 1 0 125 0 125 Fe2O3 3 H2 tO 2 Fe Tỷ lệ 1 3 2 0 25 3 H2O 3 10 0125mol 80 H2O 1 1 3 x 0 25 mol Tổng số mol hiđro cần dùng là 0 125 3 x 0 25 0 875 mol Thể tích của H2 đktc là 0 875 x 22 4 19 6 lit 4. Cho 8 4 gam sắt tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Dần toàn bộ lượng khí sinh ra qua 16 gam đồng II oxit nóng. a Tính thể tích khí hiđro sinh ra đktc b Tính khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng. Giải a nFe 84 0 15 mol 56 Phương trình phản ứng Fe HCl ---------- FeCl2 H 1 Tỷ lệ 1 1 0 15 0 15 Vậy VH1 0 15x22 4 3 36 lít b nCuO 16 0 2 mol Phương trình phản ứng CuO Tỷ lệ 1 H2 Cu H2O 2 1 1 0 2 0 15 Theo phương trình 2 ta nhận thấy nCuO dư như vậy khí H2 không khử hết CuO. Do đó tính khối lượng Cu được tạo thành .
đang nạp các trang xem trước