tailieunhanh - Kiến thức cơ bản về amin-amino axit và protein

AMIN I – KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN 1. Khái niệm Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon. Ví dụ: 2. Phân loại Amin được phân loại theo hai cách thông dụng nhất: a) Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon: amin thơm, amin béo, amin dị vòng. Ví dụ: b) Theo bậc của amin: Bậc amin: là số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon. Theo đó, các amin được. | 1 r . 1 Ă A A Kiên thức cơ bản về amin-amino axit và protein Glucose TOW Alanine Isoleucine Leucine Tryptophan Aoetyi-CoA Acetoacetyl CoA Pytufiialo Glucofwiic amino acids ŨíaloaCelate Clưate Siscinyl-CoA ưKetoglutarate Histidmt Prolific Valine Cítnc acid cycle Pticsphoerwl pyruvate Ketagtnlc amino adds Ketflgenic and glucogenic amino acids Cysteine Glycine Serine ItUẺỦilirie I- Arginine Glutamate Glutamine Isoleucine Methionine Threonine Aspsiraglfifi Aspartate Aspartate r ri Tyrosine 1 pLunỹraTé Phenylalanine Lysine Tryptophyl Leucine TyrũSirie AMIN I - KHÁI NIỆM PHÂN LOẠI DANH PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN 1. Khái niệm Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon. Ví dụ CH3 - NH2 CH3 - NH - CH3 CH3 - Ipỉ - CH3 CH2 CH - CH2NH2 CỂH5NH2 CH3 2. Phân loại Amin được phân loại theo hai cách thông dụng nhât a Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon amin thơm amin béo amin dị vòng. Ví dụ anilin C2H5NH2 etylamin piridin b Theo bậc của amin Bậc amin là số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon. Theo đó các amin được phân loại thành amin bậc 1 bậc 2 bậc 3. Ví dụ CH3 - ch2 - ch2 - nh2 amin bậc 1 CH3 - CH2 - KH - CH3 CH3 3N amin bậc 2 amin bậc 3 3. Danh pháp a Cách gọi tên theo danh pháp gốc - chức ank yl amin b Cách gọi tên theo danh pháp thay thế ankan vị trí amin c Tên thông thường chỉ áp dụng với một số amin Hợp chât Tên gốc - chức Tên thay thế Tên thường CH3-NH2 metylamin metanamin CH3-CH NH2 -CH3 isopropylamin propan-2- amin CH3-NH-C2H5 etylmetylamin N-metyletanamin CH3-CH CH3 -CH2-nH2 isobutylamin 2- metylpropan-1 -amin CH3-CH2-CH NH2 -CH3 sec-butylamin butan- 2-amin CH3 3C-NH2 tert-butylamin 2-metylpropan-2- amin CH3-NH-CH2-CH2-CH3 metylpropylamin N- metylpropan-1 -amin CH3-NH-CH CH3 2 isopropylmetylamin N- metylpropan-2-amin C2H5-NH-C2H5 đietylamin N-etyletanamin CH3 2N-C2H5 etylđimetylamin N N- đimetyletanamin C6H5-NH2 phenylamin benzenamin anilin Chú ý - Tên các .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN