tailieunhanh - Từ điển giải nghĩa kỹ thuật kiến trúc và xây dựng Anh – Việt part 6

Tham khảo tài liệu 'từ điển giải nghĩa kỹ thuật kiến trúc và xây dựng anh – việt part 6', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Lapping of reinforcing steel Lateral support Mối nối giữa hai tấm vật liệu không thẳng hàng nhau mà phủ trùm lên nhau trái ngược với mối nối đói dău - ----r---------- . Mối nổi chồng l mối nói chòng bulông b mối nổi chồng hàn LAPPING OF REINFORCING STEEL phủ trùm cốt thép Thanh cốt thép hay lưới cốt thép phù trùm lên nhau đê truyền ứng mất từ thanh này đến thanh kia qua lực dính với bêtông. Nghĩa như splice LARGE CALORIE nghỉa như kilocalorie LARGE NUMBER Xem Law of large numbers LASER laze Một nguồn bức xạ đơn sác mạnh ánh sáng trống thấy được hoặc hồng ngoại co thể được hội tụ thành một tia rất hẹp khống phân kỳ. Dùng để kiểm tra độ thẳng hàng của bulông và để đo khoảng cách và dùng trong thông tín liên lạc Tên LASER là viết tù các chữ đầu của Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation Khuếch đại ánh sáng bằng sự phát xạ kích thích LATENT HEAT nhiệt ẩn Năng lượng nhiệt tiêu phỉ để biến trạng thái của một vật mà không làm thay đổi nhiệt độ của no ví dụ biển nước thành hơi ở ioó c. Xem thêm sensible heat LATERAL BUCKLING sự oàn ngang sự oàn cùa dằn Sự oằn buckling của dàm cao và hẹp sang phía bên. Dề phòng bằng cách hạn chế tỉ số bề cao trên bề rộng của dầm LATERAL LOADING Xem earth-quake loading và wind pressure LATERAL REINFORCEMENT cốt thép ngang. Đai thanh nối thanh xoấn ốc hoặc các cốt thép phụ khác dùng trong cột khác vởi cốt thép chính hay cốt thép dọc. Cũng gọi là transverse reinforcement LATERAL SUPPORT gối tựa theo phương ngang CỐ kết ngang của dầm hay cột để giảm chiều dài tự do effective length của chúng. 219 Late wood Lavatory LATE WOOD nghía như Summer wood LATEX latex Khởi thủy là chất lỏng sệt giống sữa tiết ra khỏi cây cao su Hevea brasiliensis khi rạch cây. Dó là thể keo của cao su phân tán trong nước và đông lại thành cao su. Ngày nay thuật ngữ này dũng cho nhũ tương nhân tạo của cao su thiên nhiên hay nhân tạo hoặc của một số nhựa tổng hợp khác như là axêtat pôlyvinin dùng trong sơn nhũ tương LATII lati dứng Khởi thủy là .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG