tailieunhanh - Giáo trình phân tích vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của tuyến đường p10

Thiết kế trắc ngang nền đường cần đảm bảo câc quy định sau đđy: + Bề rộng nền đường gồm có phần xe chạy vă lề đường, khi âc đặc trưng mặt cắt ngang của đường ô tô phụ thuộc văo cấp đường vă vận tốc thiết kế đê tính toân sơ bộ ở chương 2. Cụ thể: + Nền đường rộng 9 m, trong đó phần xe chạy lă 2 x 3,5 m, lề đường lă 2 x 1m * Cấu tạo nền đường: | Khoa Xây Dựng Cầu Đườn CHƯƠNG 6 THIẾT KẾ TRẮC NGANG VÀ TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP . Nguyên tắc thiết kế - Các đặc trưng mặt cắt ngang của đường ô tô phụ thuộc vào cấp đường và vận tốc thiết kế đã tính toán sơ bộ ở chương 2. Cụ thể Nền đường rộng 9 m trong đó phần xe chạy là 2 x 3 5 m lề đường là 2 x 1m - Thiết kế trắc ngang nền đường cần đảm bảo các quy định sau đây Bề rộng nền đường gồm có phần xe chạy và lề đường khi cần thiết phải có dải phân cách. Lề đường khi Vtt 40 km h phải có một phần gia cố. Nền đường phải đủ cường độ không biến dạng quá nhiều dưới áp lực bánh xe. Nền đường phải ổn định cường độ - Vì vậy khi thiết kế trắc ngang nền đường cần chú ý Để tránh hiện tượng trượt mái taluy ta lấy độ dốc mái taluy là 1 1 5. Nếu nền đắp cao hơn 6 12m thì dưới dốc taluy phải thoải hơn 1 1 75 và phần trên 4 8 m vẫn dùng Taluy 1 1 5. Nền đường đầu cầu và dọc sông ta lấy cấu tạo độ dốc Taluy 1 2 cho đến mực nước thiết kế 0 5m. Đắp nền trên sườn dốc khi isd 20 thì ta phải đánh bậc cấp trước khi đắp. Nền đào Độ dốc mái taluy nền đào lấy là 1 1 Đối với nền đào cũng như nền đắp thấp 0 6m thì ta phải thiết kế trắc ngang có rãnh biên thoát nước. Khoa Xây Dựng Cầu Đườn . Các thông số thiết kế . Mặt cắc ngang tĩnh không Chiều cao khống chế tối thiểu là 4 5m trong trường hợp cá biệt có thể lấy 4m Hình Mặt cắt ngang tĩnh không. . Thiết kế trắc ngang điên hình Có 8 dạng trắc ngang điển hình và công thức tính diện tích mặt cắt ngang như sau . Dạng A1 Điều kiện áp dụng 0 Bn 2. Hình Mặt cắt ngang dạng A 1 Bl Br KH j - Diện tích mặt cắt ngang phần đào Fđào F H- -------- R 2 K -1 Bn - K H 2 - Diện tích mặt cắt ngang phần đắp Fđắp 1 5 Trong đó Fr Diện tích mặt cắt ngang rãnh biên FR 0 32 m2 Bn Bề rộng nền đường Bn 9 m . Br Bề rộng đáy rãnh biên m . Dạng A2 Điều kiện áp dụng Bn 2 Bn 2 BR 1 br K-H J - Diện tích mặt cắt ngang phần đào Fđào Fr - - R 2 K -1 2 - Diện tích mặt cắt ngang phần đắp Fđắp 0 . Dạng A3 Điều kiện áp dụng Bn 2 BR - Diện

TỪ KHÓA LIÊN QUAN