tailieunhanh - Từ điển điện tử tin học truyền thông Anh – Việt part 4

Tham khảo tài liệu 'từ điển điện tử tin học truyền thông anh – việt part 4', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 339 electric scanning theo sự phân cấp. electret transducer bồ chuyển đổi electret Bộ chuyền đồi điện-âm thanh hoặc điện-cơ trong đó lả electret căng ra đề tạo thành màng được đặt cạnh anot kim loại hoặc anot mạ kim và chuyền động của màng được biến đồi thành đỉện áp giữa màng và anot hoặc ngưực lại. electric accounting machine máy kẽ toán điện Thiết bi xử lý dữ liệu vốn chủ yếu là điện CO như các máy sắp bia máy gom và máy lập bảng. Viết tổt EAM. electrical interference nhiêu điện Xem interference. electrically alterable read-only memory bậ nhớ chi đọc thay đổi bằng diện Bộ nhớ chi đọc có thề tái lập trình bằng điện trong trường một số hạn chế lần sau khi toàn bộ nhớ được xóa bằng điện trường thích hợp. Viết tắt EAROM. electrically erasable programmable read-only memory bộ nhớ chi đọc khâ lập trình xóa được bằng điện EEPROM Chip nhớ IC có chuyền mạch bên trong đồ cho phép người sử dụng xớa nội dung cửa chip và ghi nộl dung mối vào nó nhờ các tín hiệu điện. Loại chip này thuận tiện trong các chương trình ứng dụng đòt hỏi bộ nhớ vốn ôn định trong những khoảng thời gian dài mà không cần nguồn nhưng vốn cũng có thề cần phải được tái lộp trình lại. Chip EEPROM có thề được tái lập trình lai trong khi vẫn ớ trên tấm mạch. Các EEPROM đòi hỏi nhiều thời gian đề tái lập trình hơn là RAM. Ngoài ra chúng có thề được tái lập trình chi một số hữu hạn lằn trước khi b mòn đi. EEPROM thường được dùng theo cùng cách như CMOS RAM cùng vớí pin gắn kèm nhưng dữ liệu nhớ trong EEPROM vẫn giữ nguyên vẹn ngay cả khi không có nguồn điện. Viết tắt EEPROM. electrical resonator bộ cộng hường điện Xem tank Circuit. electric condenser tụ điện Xem capacitor. electric delay line dưlrng trễ điện Đường trẻ sử dụng các tính chất của các phần tử điện dung và điện cảm tập trung hoặc phân bổ có thề dùng đề nhớ tín hiệu bằng cách tái luân chuyền các mẫu sóng mang thông tin. electric discharge phóng điện Xem discharge. electric-discharge lamp đèn khí phóng diện Xem discharge lamp. electric-discharge .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.