tailieunhanh - MẪU BIÊN BẢN NGHIỆM THU KẾT QUẢ CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG

Mẫu biên bản nghiệm thu kết quả cung ứng DVMTR (Kèm theo Thông tư số: 20/2012//TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) BIÊN BẢN NGHIỆM THU KẾT QUẢ CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG 1. Cơ quan nghiệm thu (Ghi thành phần nghiệm thu gồm: họ và tên, chức vụ, cơ quan công tác) 2. Đối tượng nghiệm thu (Đối với chủ rừng là tổ chức: ghi tên tổ chức; họ, tên thủ trưởng (hoặc người được ủy quyền. Đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân,. | Mau biên bản nghiệm thu kết quả cung ứng DVMTR Kèm theo Thông tư số 20 2012 TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN NGHIỆM THU KẾT QUẢ CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG 1. Cơ quan nghiệm thu Ghi thành phần nghiệm thu gồm họ và tên chức vụ cơ quan công tác 2. Đối tượng nghiệm thu Đối với chủ rừng là tổ chức ghi tên tổ chức họ tên thủ trưởng hoặc người được ủy quyền. Đối với chủ rừng là hộ gia đình cá nhân cộng đồng dân cư thôn ghi tên chủ rừng hoặc người đại diện 3. Diện tích khu rừng cung ứng DVMTR theo kế hoạch được phê duyệt. Đơn vị tính ha Loại rừng Diện tích thực tế Diện tích qui đổi Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất Tổng cộng 3. Thực hiện nghiệm thu a Tỷ lệ nghiệm thu so với tổng diện tích rừng cung ứng DVMTR thực tế của chủ rừng tương đương với diện tích thực tế nghiệm thu .ha. Diện tích thực tế của chủ rừng được xác định bằng diện tích theo kế hoạch được duyệt cộng với diện tích rừng tăng trong năm trừ đi diện tích rừng giảm trong năm b Địa điểm khu rừng nghiệm thu và tỷ lệ được nghiệm thu đạt yêu cầu - Lô khoảnh tiểu khu . loại rừng tỷ lệ được nghiệm thu - Lô khu . loại lệ được nghiệm thu. 4. Kết quả nghiệm thu a Tỷ lệ được nghiệm thu bình quân . b Diện tích được nghiệm thu . Diện tích thực . Diện tích quy . c Các phát hiện về tình trạng khu rừng Diện tích khu rừng bị tác động Có Không Nếu có thì lập bảng sau BẢNG NGHIỆM THU KẾT QUẢ CUNG ỨNG DVMTR Nội dung Mã số Đơn vị tính Loại rừng Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất 1 2 3 4 5 6 1. Tổng diện tích rừng cung ứng DVMTR thực tế của chủ rừng 10 ha . Theo kế hoạch được phê duyệt 11 ha . Diện tích rừng tăng trong năm 12 ha - Diện tích rừng trồng mới thành rừng đủ điều kiện cung ứng DVMTR 121 ha - Diện tích rừng khoanh nuôi mới thành rừng đủ điều kiện cung ứng DVMTR 122 ha - Diện tích rừng được giao bổ sung đủ điều kiện cung ứng DVMTR 123 ha - Diện tích rừng chuyển đổi mục

TỪ KHÓA LIÊN QUAN