tailieunhanh - Giáo trình chăn nuôi dê part 10g

- Triệu chứng + Ghẻ Sarcoptes: Trên da xuất hiện các nốt sần sùi, đặc biệt là ở trên đầu. Một số dê bệnh nặng hơn ở dạng viêm da quanh mắt và tai, trên cổ và ngực, phía trong bẹn và bầu vu + Ghẻ Chorioptes: Các lớp vẩy, loét trên da thường thấy ở chân sau, bầu vú, bìu dái và khu vực xung quanh. Dê thường cúi, liếm các lớp vẩy loét ở chân sau. + Ghẻ Psoroptes: Dê bị bệnh ngứa ngáy, hay dụi đầu và cọ sát tai. . | Hình 62. Chorioptes spp. a- con cái b- con đực c- chán - Triệu chứng Ghẻ Sarcoptes Trên da xuất hiện các nốt sần sùi đặc biệt là ở trên đầu. Một số dê bệnh nặng hơn ở dạng viêm da quanh mắt và tai trên cổ và ngực phía trong bẹn và bầu vu Ghẻ Chorioptes Các lớp vẩy loét trên da thường thấy ở chân sau bầu vú bìu dái và khu vực xung quanh. Dê thường cúi liếm các lớp vẩy loét ở chân sau. Ghẻ Psoroptes Dê bị bệnh ngứa ngáy hay dụi đầu và cọ sát tai. Các lớp loét vẩy thường ở phía ngoài tai. nhưng không điển hình. - Điều trị Có thể sử dụng một số hoá chất trong bảng trên Ghẻ Sarcoptes Điều trị gia súc đang tiết sữa yêu cầu phải lặp lại bằng huyễn dịch bột lưu huỳnh sau 5-7 ngày. Amitraz 0 05 điều trị 2 lần cách nhau 5 - 7 ngày cũng có tác dụng tốt. Đối với gia súc không tiết sữa thì dùng Ivermectin điều trị là tốt nhất 1ml dung dịch 1 cho trưởng thành tiêm dưới da điều trị 2 lần cách nhau 1 tuần. Cần dùng nước xà phòng để rửa bong sạch vẩy trước khi điều trị. Ghẻ Chorioptes Cũng như trên có thể dùng bột lưu huỳnh 4 lần cách nhau 1 tuần dung dịch 2 an toàn đối với cả dê đang tiết sữa. Một số hoá chất như Crotoxyphos-0 5 Coumaphos-0 25 Trichlorfon-0 2 Amitraz-0 05 Lindane-0 03 và Fenvalerate-0 05 được dùng điều trị tối thiểu 2 lần cách nhau 10-14 ngày. Ghẻ Psoroptes Điều trị cũng như trên. Có thể dùng Ivermectin tiêm 2 lần cách nhau 1 tuần cũng cho kết quả tốt. Lưu ý Ivermectin có thể làm hại sức khoẻ con người do đó không được sử dụng sữa và thịt của con ốm sau điều trị 1 tháng 127 PHỤ LỤC B1. LÝ LỊCH DÊ CÁI GIỐNG Số hiệu Nơi sinh Giống Bố Ngày sinh Mẹ B2. LÝ LỊCH DÊ Đực GIỐNG Số hiệu Nơi sinh Giống Bố Ngày sinh Mẹ B3. PHIẾU THEO DÕI NĂNG SUẤT SỮA CÁ THỂ Số hiệu dê . Năm . Khối lượng sữa tính bằng Kilôgam Ngày Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Ghi chú 1 2 3 30 31 128 B4. PHIẾU THEO DÕI SINH SẢN STT Tên Số hồ sơ Đực phối Ngày phối Ngày đẻ Số con sơ sinh Cái Đực Sót sát nhau Ngày sửa móng Ngày tiêm phòng Ghi .