tailieunhanh - Giáo trình phân tích hệ số bám dọc trên đường từ biểu đồ tốc độ xe chạy p10

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích hệ số bám dọc trên đường từ biểu đồ tốc độ xe chạy p10', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Khoa Xây Dựng Cầu Đườn liệu xây dựng sẵn có và tình hình thi công ta chọn móng cống làm bằng vật liệu cấp phối đá dăm loại Dmax 37 5 đầm chặt K98 dày 30cm. . Mối nối giữa hai cống Mối nối giữa hai ống cống như Hình Hình Mối nối giữa hai ống cống . Tính toán tường cánh Tại các cửa cống bố trí tường cánh kiểu chéo vì tường cánh này đơn giản dễ thi công và thoát nước tốt. Đầu mút tường cánh xây thẳng đứng. . Nguyên lý tính toán Tại các cửa cống có tường cánh chịu áp lực của đất do đó phải dựa vào nguyên lý tường chắn đất để tính toán. Do chiều cao tường cánh thay đổi nên ảnh hưởng đến chiều dài của tường. Để dễ tính toán ta chia tường cánh ra một số đoạn và mỗi đoạn tính với chiều cao trung bình. Khi kiểm tra cường độ và độ ổn định của tường cánh phải tiến hành như sau - Tính ứng suất ở mặt cắt đỉnh và móng tường. - Tính áp lực đất ở đáy móng tường cánh. - Tính hệ số ổn định trượt của tường cánh theo đất đắp móng. - Tính hệ số ổn định lật. . Số liệu thiết kế - Tường cánh được làm bằng bêtông ximăng M15 đá 20x40. - Góc lệch cánh bằng 300. 51 Khoa Xây Dựng Cầu Đườn - Đất đắp có Ỵo 1 8 T m3 . - Dung trọng của bêtông M150 Ỵ 2 3 T m3 . - Góc nội ma sát của đất ọ 240. - Sức chịu tải của đất nền 4 5 daN cm2 . - Taluy nền đắp 1 1 5. - Ứng suất kéo uốn cho phép của bêtông ơ ku 1 4 daN cm2 . - Hệ số ổn định chống trượt Ktr 1 3. - Hệ số ổn định chống lật KL 1 5. - Độ dốc lưng tường 1 0 25 a 14002 . . Tính toán nội lực - Áp lực đất chủ động Ep Tường cánh kiểu chéo chịu tác dụng của áp lực đẩy Ep thẳng góc với tường như Hình 00 Hình . Sơ đồ tính toán tường cánh 100 Ep 2 y-11 a Trong đó sin ọ ỗ sin ọ -s cos a ỗ cos a - s cos2 ọ -a --- ---- - 2 cos2 a cos a ỗ . . g a r 1 ọ góc nội ma sát của đất ọ 240. Khoa Xây Dựng Cầu Đườn s Góc nghiêng của bề mặt đất đắp so với mặt nằm ngang 8 180 a Góc kẹp giữa lưng tường với mặt phẳng thẳng đứng a 180 ỗ Góc ma sát giữa đất và lưng tường 2 120. E a - cos2 240 -180 r 1 1 L sin 240 120 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN