tailieunhanh - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN BR - VT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2010 MÔN SINH HỌC

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN BR - VT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2010 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh:. Phần I : Phần chung cho tất cả thí sinh gồm 40 câu (từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong tiến hóa các cơ quan tương tự có ý nghĩa: A. phản ánh sự tiến hoá phân li. B. phản ánh môi trường qui định cấu tạo. C. phản ánh sự tiến hoá đồng quy. D. phản ánh chức phận quy định cấu. | TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN BR - VT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2010 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 90 phút Mã đề thi 132 Họ tên thí sinh . Số báo danh . Phần I Phần chung cho tất cả thí sinh gồm 40 câu từ câu 1 đến câu 40 Câu 1 Trong tiến hóa các cơ quan tương tự có ý nghĩa A. phản ánh sự tiến hoá phân li. B. phản ánh môi trường qui định cấu tạo. C. phản ánh sự tiến hoá đồng quy. D. phản ánh chức phận quy định cấu tạo. Câu 2 Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên CLTN là đúng hơn cả A. CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường. B. CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể. C. CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen. D. CLTN giữ lại những biến dị có lợi đào thải các biến dị có hại. Câu 3 Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát P1 là 0 25AA 0 5Aa 0 25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết ở thế hệ P3 tần số các alen A và a lần lượt là A 1 4 _ 3 1 5 1 A. 4 và . B. và . C. và . 5 5 4 4 6 6 4 1 D. và 4. 5 5 Câu 4 Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là A. phương thức sinh sản ngày càng hoàn thiện. B. tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp. C. thích nghi ngày càng hợp lý. D. phân hoá ngày càng đa dạng. Câu 5 Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng ruồi cái mắt nâu cánh ngắn với ruồi đực mắt đỏ cánh dài được F1 toàn bộ ruồi cái mắt đỏ cánh dài và toàn bộ ruồi đực mắt đỏ cánh ngắn. Cho F1 tạp giao sinh ra F2 gồm 3 đỏ dài 3 đỏ ngắn 1 nâu dài 1 nâu ngắn. Nếu gọi A đỏ a nâu B dài b ngắn thì P có kiểu gen A. aaXbXb x AAXBY. B. 4 AB x Q ab với f 1 3. AB ab C. XbXbAA x XbYaa. D. 4 AaBb x Qaabb. Câu 6 Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào A. tác động của con người. B. nhu cầu về nguồn sống của loài đó. C. diện tích của quần xã. D. tất cả các phương án trên. Câu 7 Phát biểu không đúng với một hệ sinh thái là A. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn. B. Trong hệ sinh .