tailieunhanh - Mẫu chỉ tiêu xây dựng đơn giá tiền lương theo đơn vị sản phẩm năm

MẪU SỐ 3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2005/TT-B L ĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội) | M Ẫ U S Ó 3 Ban hành kèm theo Thông tư số 07 2005 TT-B L ĐTBXH ngày 05 01 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Bộ ngành địa phương Tên công ty CÁC CH Ỉ TIÊU XÂY D Ự NG ĐƠ N GIÁ TI Ề N L ƯƠ NG THEO ĐƠ N V Ị S Ả N PH Ả M N Ă M. Số TT Chỉ tiêu tính đơn giá tiền lương Đơn vị tính Số báo cáo năm trước năm. Kế hoạch năm Kế hoạch Thực hiện 1 2 3 4 5 6 I CHỈ TIÊU SẢN XUẤT KINH DOANH TÍNH ĐƠN GIÁ 1 Tổng sản phẩm kể cả quy đổi 2 Tổng doanh thu 3 Tổng chi phí chưa có lương 4 Lợi nhuận 5 Tổng các khoản nộp ngân sách Nhà nước II ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG 1 1 Định mức lao động 2 Lao động định mức Người 3 Lao động thực tế sử dụng BQ Người 4 Hệ số lương theo cấp bậc công việc BQ 5 Hệ số phụ cấp BQ tính trong đơn giá 6 Lương tối thiểu của công ty lựa chọn th 7 Phần chênh lệch tiền lương của cán bộ chuyên trách đoàn thể 8 Quỹ tiền lương tính thêm khi làm việc vào ban đêm trong đơn giá 9 Đơn giá tiền lương 10 Quỹ lương năm kế hoạch theo đơn giá tiền lương III TỔNG QUỸ TIỀN LƯƠNG TÍNH THEO ĐƠN GIÁ IV QUỸ TIỀN LƯƠNG BỔ SUNG 1 V QUỸ PHỤ CẤP CHẾ ĐỘ KHÁC NẾU CÓ KHÔNG ĐƯỢC TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ 1 VI QUỸ TIỀN LƯƠNG LÀM THÊM GIỜ NGOÀI KẾ HOẠCH 1 VII QUỸ TIỀN LƯƠNG LÀM VIỆC VÀO BAN ĐÊM NGOÀI ĐƠN GIÁ 1 VIII TỔNG QUỸ TIỀN LƯƠNG III IV V VI VII IX NĂNG SUẤT LĐ BQ Theo sản phẩm 1 NSLĐ BQ tính theo lao động định mức năm 2 NSLĐ BQ tính theo lao động TTSD BQ năm X TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN THEO ĐƠN GIÁ 1 TL BQ tính theo lao động định mức th 2 TL BQ tính theo lao động thực tế SDBQ th Ghi chú 1 Các chỉ tiêu từ 1 đến 8 trong mục II và các Mục IV V VI và VII đều là chỉ tiêu tổng hợp công ty phải có giải trình và thuyết minh chi tiết các chỉ tiêu này cho năm kế hoạch. Người lập biểu Ký và ghi rõ họ tên chức vụ . Thủ trưởng đơn vị Ký tên đóng dấu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN