tailieunhanh - Chương 3: ĐỊNH THỨC (TT)

Giả sử A = (aij) Mn (K). Với mỗi i, j, phần tử cij = (-1)i + j det(A(i|j)) được gọi là phần bù đại số của aij. . Định lý: Giả sử A = (aij) 0 0Mn (K). Với mỗi i, j đặt cij là phần bù đại số của aij. | Chương 3 ĐỊNH THỨC TT Các phép biến đổi sơ cấp trên cột i Nhân cột i của A với c K c 0 ký hiệu A c_lJLị A ii Thay đổi i của A thành cột i cộng c lần cột j c K i j ký hiệu . ũ I ií lílí I . A A iii Hoán vị cột i và cột j của A với nhau i T j ký hiệu A A Công thức khai triển định thức Cho A eMn K ký hiệu A i j là ma trận có được từ A bằng cách xoá bỏ dòng i và cột j của A Ví dụ . _ 7 8 9 A V 7 . Bổ đề Cho A aij GMn K nếu tồn tại i j sao cho aik 0 Vk Ì j thì det A -1 i j aij det A i j Ví dụ 1 0 2 a 2 0 b 0 3 c A 5 d 0 0 0 -d 0 2 a 0 b 0 2 a c 4 5 -d c b 0 abcd. . Định nghĩa Giả sử A aij GMn K . Với mỗi i j phần tử cij -1 i j det A i j được gọi là phần bù đại số của aij. . Định lý Giả sử A aij 0 0Mn K . Với mỗi i j đặt cij là phần bù đại số của aij. n Khi đó Det A 1 2 Công thức 1 được gọi là công thức khai triển định thức theo dòng p và công thức 2 được gọi là công thức khai triển định thức theo cột q của A. Ví dụ Cho A I 5 -1 2 3 1 1 4 . Khi đó 3 1 - 2 1 -2 3 C11 1 -4 -13 C12 - -5 -4 -13 C13 -5 1 nên Det A allcll a12c12 a13c13 4 -13 -1 13 -39 . Hệ quả Nếu A aij Mn K là một ma trận tam giác thì Det A a11a22 . ann Định lý Laplace . Định nghĩa Cho A aij eMn K . Chọn trong A các dòng i1 . ik 1 i1 . ik ín và các cột j1 . jk 1 j1 . jk ín . Ký hiệu A i1 . ik j1 . jk là ma trận có được từ A bằng cách xóa bỏ các dòng và các cột trên. Khi đó CL-- M det v 1 a 1-1 1

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.