tailieunhanh - Tuyển tập tiêu chuẩn thóc gạo part 9

Tham khảo tài liệu 'tuyển tập tiêu chuẩn thóc gạo part 9', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | tj tj MR US Hạng 1 Số 1 Số 2 4 Stí 3 7 So 4 20 Số 5 30 Sô 6 75 Số 1 1 So 2 20 Sô 3 35 Số 4 50 So 5 75 1 2 5 15 25 75 J M b lráaK hoại MW M b tJR nhc M b GR sáng M b GR hl sic RC nhc M b Gt s m In iju RC 1 M b Gr sẫm hniic RC M b tráng huge MW M b GR nhẹ M b GR sáng M b GR hoặc RC nhẹ M b Gr sẫm hoãc RC Xát kỹ Xát kỹ Xát khá kỳ Xái khú kỷ Xát thường Xút thường XÚI kỹ Xát kỹ Xát khít kỹ Xát khá kỳ Xát thường Tấm MR US Ghi chú----Các điều kiện khác dể duy trì chất lượng của MR hạng 1 và hạng 2 1. Gạo phái không có mùi mrtc hoặc mùi hỗi. 2. Gạo phái không có mùi làm cho khó bán. 3. Gạo phái không chứa 0 1 hoặc nhiỂLi hơn FM. 4. Gạo phãi không có nhiều hơn một con mọt gạo bất kể sống hay chết. 5. Không dược có một FM nào mà có ánh hưởng rõ rệt dến chất lượng gạo. Các điỂu kiện khác de duy trì chất lượng cúa tám MR ỉ. Gạo phải không bị hư hỏng bằng bai cứ nguyÊn nhân nào như có mùi mốc hoặc mùi hôi hoặc bị phá huỹ den tâm hạt hoặc bị lớp màu đo sấu váo trong hạt. 2. Gạo phái không có mùi mà làm cho khó bán. 3. Gạo phải khỏng chứa 0 1 hoặc nhicu hơn FM. 4. Gạo phải không có nhiêu hơn một con mọt gạo bất kể sống hay chết hoặc bât cứ con nhộn hoặc các cùn trùng khác hay các phần cơ thể cùa chúng. 5. Không được có một FM nào mà có ảnh hưởng rô rệt đến chất lượng gạo. Thái Liin 100 MR 100 MR 100 MR MR5 Bs VIRION Bs VIR154 Bs v R20fỉ Bs 0R25 Bs VlR35 Bs vtR40 Bs V1R453Í Bs 2 4 5 4 6 7 8 60 60 60 55 55 50 40 40 32 28 -5 .35 7 3-7 12 K-J2 17 13-17 22 18 23 27 23-28 26 23-28 38 33-40 47 42-50 33 33 28 32 -i -32 -2 28 -2 22 -3 1 2 1 4 4 4 5 - - 10 - 15 - - 15 - 20 - 25 - 25 - .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN